Bản dịch của từ Toy trong tiếng Việt

Toy

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toy (Noun)

tˈɔi
toʊj
01

Biểu thị một giống chó nhỏ hoặc nhiều loại chó.

Denoting a diminutive breed or variety of dog.

Ví dụ

She owns a toy poodle named Bella.

Cô ấy sở hữu một chú chó poodle giống nhỏ tên Bella.

Toy dogs are popular among city dwellers for their size.

Chó giống nhỏ được ưa chuộng bởi cư dân thành phố vì kích thước của chúng.

The toy terrier won the cutest dog contest in town.

Chú chó sủa giống nhỏ đã giành chiến thắng trong cuộc thi chó dễ thương nhất ở thị trấn.

02

Một đồ vật để trẻ chơi, thường là mô hình hoặc bản sao thu nhỏ của một thứ gì đó.

An object for a child to play with typically a model or miniature replica of something.

Ví dụ

Children love playing with toys at the social event.

Trẻ em thích chơi đồ chơi tại sự kiện xã hội.

The charity event collected many toys for underprivileged kids.

Sự kiện từ thiện đã thu thập nhiều đồ chơi cho trẻ em khó khăn.

The toy store donated a large number of toys to the orphanage.

Cửa hàng đồ chơi đã quyên góp một số lượng lớn đồ chơi cho trại mồ côi.

Dạng danh từ của Toy (Noun)

SingularPlural

Toy

Toys

Kết hợp từ của Toy (Noun)

CollocationVí dụ

Children's toy

Đồ chơi trẻ em

The children's toy store is hosting a charity event next week.

Cửa hàng đồ chơi trẻ em sẽ tổ chức sự kiện từ thiện vào tuần tới.

Cuddly toy

Đồ chơi bông

Children often bring cuddly toys to social events for comfort.

Trẻ em thường mang đồ chơi bông đến sự kiện xã hội để thoải mái.

Wooden toy

Đồ chơi gỗ

Children enjoy playing with wooden toys.

Trẻ em thích chơi đồ chơi gỗ.

Plush toy

Đồ chơi bông

Children love playing with plush toys.

Trẻ em thích chơi với đồ chơi bông

Wind-up toy

Đồ chơi quây xăng

The wind-up toy entertained the children at the social event.

Đồ chơi quay năng động đã giải trí cho các em nhỏ tại sự kiện xã hội.

Toy (Verb)

tˈɔi
toʊj
01

Xem xét (một ý tưởng hoặc đề xuất) một cách tình cờ hoặc thiếu quyết đoán.

Consider an idea or proposal casually or indecisively.

Ví dụ

She toys with the idea of starting her own business.

Cô ấy đùa với ý tưởng bắt đầu kinh doanh riêng của mình.

He often toys with the notion of moving to a new city.

Anh ấy thường xuyên đùa với ý niệm chuyển đến một thành phố mới.

The group toys with the possibility of organizing a charity event.

Nhóm đang đùa với khả năng tổ chức một sự kiện từ thiện.

02

Di chuyển hoặc xử lý (một đồ vật) một cách lơ đãng hoặc lo lắng.

Move or handle an object absentmindedly or nervously.

Ví dụ

She toys with her phone while waiting for her friend.

Cô ấy đùa với điện thoại trong khi chờ bạn.

He nervously toys with his tie during the job interview.

Anh ấy lo lắng đùa với cà vạt trong buổi phỏng vấn công việc.

Children often toy with their food before eating it.

Trẻ em thường đùa với thức ăn trước khi ăn.

Dạng động từ của Toy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Toy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Toyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Toyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Toys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Toying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Toy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Our mother bought a stuffed cat for us to play with, and we both absolutely loved this [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Therefore, To he is an eco-friendly as its ingredients are mostly biodegradable [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I remember that we would argue about who got to sleep with the until our mother finally made us establish a rotating system of who got to keep the with them [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Today I would like to talk about To he - a kind of Vietnamese traditional [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Toy

Like a kid with a new toy

lˈaɪk ə kˈɪd wˈɪð ə nˈu tˈɔɪ

Như trẻ con được quà

Very pleased; happily playing with something.

She was like a kid with a new toy when she got her new phone.

Cô ấy vui như trẻ con với một món đồ mới khi cô ấy nhận được chiếc điện thoại mới của mình.