Bản dịch của từ Consider trong tiếng Việt

Consider

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consider (Verb)

kənˈsɪd.ər
kənˈsɪd.ɚ
01

Xem xét, cân nhắc.

Consider, consider.

Ví dụ

Many people consider social media a valuable tool for communication.

Nhiều người coi mạng xã hội là một công cụ giao tiếp có giá trị.

She considers her friends' opinions before making decisions.

Cô xem xét ý kiến của bạn bè trước khi đưa ra quyết định.

Students should consider the impact of social media on mental health.

Học sinh nên xem xét tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

02

Hãy suy nghĩ cẩn thận về (điều gì đó), thường là trước khi đưa ra quyết định.

Think carefully about (something), typically before making a decision.

Ví dụ

People consider the impact of social media on mental health.

Mọi người xem xét tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

Parents consider various factors before choosing a school for their child.

Phụ huynh xem xét các yếu tố khác nhau trước khi chọn trường cho con.

Society should consider the consequences of climate change for future generations.

Xã hội nên xem xét hậu quả của biến đổi khí hậu đối với thế hệ tương lai.

03

Nhìn chăm chú vào.

Look attentively at.

Ví dụ

She considers the proposal before making a decision.

Cô ấy xem xét đề xuất trước khi quyết định.

Many people consider her a role model in society.

Nhiều người xem cô ấy là một tấm gương trong xã hội.

It's important to consider the impact of social media on youth.

Quan trọng khi xem xét tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ.

Dạng động từ của Consider (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Consider

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Considered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Considered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Considers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Considering

Kết hợp từ của Consider (Verb)

CollocationVí dụ

Generally considered to be something

Thường được xem là điều gì đó

She is generally considered to be a social butterfly.

Cô ấy thường được coi là một con bướm xã hội.

Widely considered to be something

Được coi là một cái gì đó rộng rãi

She is widely considered to be a social media influencer.

Cô ấy được coi là một người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consider cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Nevertheless, many people leadership a skill that can be learnt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The other important part of that growth to is economic growth [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] When making this decision, it is crucial that students their individual goals and needs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Therefore, people printed work and films as economical and accessible learning resources [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Consider

Không có idiom phù hợp