Bản dịch của từ Cannot trong tiếng Việt

Cannot

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cannot (Verb)

kənˈɑt
kˈænɑt
01

Bị cấm hoặc không được phép.

Be forbidden or not permitted to.

Ví dụ

Students cannot use phones during the exam.

Học sinh không thể sử dụng điện thoại trong kỳ thi.

It is not allowed to bring food into the library.

Không được phép mang thức ăn vào thư viện.

Cannot students ask questions after the presentation?

Học sinh có thể hỏi câu hỏi sau bài thuyết trình không?

02

Không thể (không thể).

Can not be unable to.

Ví dụ

She cannot attend the social event due to work commitments.

Cô ấy không thể tham gia sự kiện xã hội vì lịch làm việc.

He cannot make friends easily in social settings.

Anh ấy không thể kết bạn dễ dàng trong môi trường xã hội.

Cannot you see the importance of social interactions in language learning?

Bạn có thể thấy sự quan trọng của giao tiếp xã hội trong việc học ngôn ngữ không?

Cannot (Noun)

kənˈɑt
kˈænɑt
01

Một cái gì đó không thể được thực hiện.

Something that cannot be done.

Ví dụ

She believes there is nothing she cannot achieve in her life.

Cô ấy tin rằng không có gì cô ấy không thể đạt được trong cuộc sống của mình.

They are determined to prove that there are no cannots in their vocabulary.

Họ quyết tâm chứng minh rằng không có từ 'không thể' trong từ vựng của họ.

Is there anything you cannot handle when it comes to social challenges?

Có gì bạn không thể xử lý khi đối mặt với thách thức xã hội không?

02

Một người không thể làm (điều gì đó).

A person who cannot do something.

Ví dụ

She is a cannot in public speaking.

Cô ấy là một người không thể nói trước công chúng.

He feels embarrassed being a cannot in debates.

Anh ấy cảm thấy ngượng khi là người không thể tranh luận.

Are you a cannot in expressing your ideas clearly?

Bạn có phải là người không thể diễn đạt ý kiến của mình một cách rõ ràng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cannot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] If the camera cannot be repaired, I would like a full refund for the purchase [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
[...] However, that is not to say that without career satisfaction you cannot have a meaningful life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Opportunities to share experience or exchange work-related subjects therefore rarely arise and teamwork skills cannot be developed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] However, these activities cannot be done when a child enters school at such an early age, and they cannot enjoy their childhood while having to deal with homework and other aspects of school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Cannot

kˈænɑt kˈæɹi ə tˈun

Vịt đực kêu

[to be] unable to sing a simple melody; lacking musical ability.

She cannot carry a tune, even in a karaoke party.

Cô ấy không thể hát được một giai điệu đơn giản, ngay cả trong một buổi karaoke.

Thành ngữ cùng nghĩa: cant carry a tune, cant carry a tune in a bucket...

Cannot see (any) further than the end of one's nose

kˈænɑt sˈi ˈɛni fɝˈðɚ ðˈæn ðɨ ˈɛnd ˈʌv wˈʌnz nˈoʊz

Thấy cây mà không thấy rừng/ Chỉ biết mình, không biết người

To be narrow-minded; to lack understanding and perception.

He turned up his nose at the idea of volunteering.

Anh ta khinh thường ý tưởng tình nguyện.

Thành ngữ cùng nghĩa: see no further than the end of ones nose...

kˈænɑt stˈʌmək sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Không thể chịu đựng được ai/cái gì

Not to be able to put up with someone or something; not to be able to tolerate or endure someone or something.

I can't stand her constant complaining about everything.

Tôi không thể chịu đựng được sự than phiền liên tục của cô ấy về mọi thứ.

Thành ngữ cùng nghĩa: not able to stomach someone or something...