Bản dịch của từ Nose trong tiếng Việt

Nose

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nose (Noun)

nˈoʊz
nˈoʊz
01

Phần đầu của máy bay, ô tô hoặc phương tiện khác.

The front end of an aircraft car or other vehicle.

Ví dụ

The nose of the plane was painted with colorful designs.

Phần mũi máy bay được vẽ với các họa tiết màu sắc.

The car's nose was damaged in the accident.

Phần mũi của xe bị hỏng trong tai nạn.

The spaceship's nose cone was crucial for aerodynamics.

Phần đầu của tên lửa vũ trụ quan trọng cho động học.

02

Bộ phận nhô ra phía trên miệng trên mặt người hoặc động vật, chứa lỗ mũi và dùng để thở và ngửi.

The part projecting above the mouth on the face of a person or animal containing the nostrils and used for breathing and smelling.

Ví dụ

She recognized him by his distinctive nose.

Cô nhận ra anh ta qua cái mũi đặc biệt của anh ấy.

The artist painted a portrait focusing on the man's nose.

Họa sĩ vẽ một bức tranh chân dung tập trung vào mũi của người đàn ông.

The dog sniffed around with its sensitive nose searching for food.

Con chó ngửi xung quanh bằng cái mũi nhạy cảm của nó để tìm thức ăn.

03

Một hành động nhìn xung quanh hoặc tò mò.

An act of looking around or prying.

Ví dụ

She caught him giving her a suspicious nose from across the room.

Cô ấy bắt gặp anh ta nhìn chăm chú từ phía bàn cạnh.

The nosy neighbor always peeks through the curtains to spy on others.

Người hàng xóm tò mò luôn nhìn qua rèm để ngó người khác.

His constant nosing into everyone's business annoys his colleagues at work.

Sự can thiệp liên tục vào chuyện của mọi người làm khó chịu đồng nghiệp.

Dạng danh từ của Nose (Noun)

SingularPlural

Nose

Noses

Kết hợp từ của Nose (Noun)

CollocationVí dụ

Bloodied nose

Mũi chảy máu

He got a bloodied nose during the fight.

Anh ta bị mũi chảy máu trong cuộc đấu.

Snotty nose

Mũi hắt

The child with a snotty nose was asked to wear a mask.

Đứa trẻ có mũi nhầy được yêu cầu đeo khẩu trang.

Perfect nose

Mũi hoàn hảo

She has a perfect nose for a modeling career.

Cô ấy có một cái mũi hoàn hảo cho sự nghiệp người mẫu.

Little nose

Mũi nhỏ

The baby had a little nose that wrinkled when she smiled.

Em bé có mũi nhỏ nhắn nhấn khi cười.

Red nose

Mũi đỏ

His red nose was a sign of his frequent allergies.

Cậu ấy có mũi đỏ là dấu hiệu của dị ứng thường xuyên.

Nose (Verb)

nˈoʊz
nˈoʊz
01

(của một chiếc xe) di chuyển thận trọng về phía trước.

Of a vehicle move cautiously forward.

Ví dụ

The car nosed into the parking spot.

Chiếc xe nhấn nhẹ vào chỗ đậu xe.

The bus nosed through the busy city streets.

Xe buýt đi qua những con phố đông đúc của thành phố.

The taxi nosed ahead in the traffic jam.

Xe taxi tiến lên phía trước trong tắc đường.

02

(của một con vật) thọc mũi vào hoặc vào vật gì đó.

Of an animal thrust its nose against or into something.

Ví dụ

The curious dog nosed around the park, sniffing for treats.

Con chó tò mò đào mũi quanh công viên, ngửi kiếm thức ăn.

She nosed through the crowd to find her lost friend.

Cô ấy đào mũi qua đám đông để tìm bạn bị lạc.

The cat noses at the door, wanting to go outside.

Con mèo đào mũi vào cửa, muốn ra ngoài.

03

Nhìn xung quanh hoặc tò mò vào thứ gì đó.

Look around or pry into something.

Ví dụ

She likes to nose around her neighbor's business.

Cô ấy thích tìm hiểu về công việc của hàng xóm.

Don't nose into other people's personal matters.

Đừng xen vào chuyện cá nhân của người khác.

Reporters often nose for exclusive stories.

Nhà báo thường tìm kiếm câu chuyện độc quyền.

Dạng động từ của Nose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nosed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nosed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Noses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nosing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Whether someone is unhappy about the size of their breasts, the shape of their or the way their skin has lost its youthful appearance, plastic surgery has helped millions of people around the world to feel better about themselves and their appearance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023

Idiom with Nose

θˈʌm wˈʌnz nˈoʊz ˈæt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Xem thường ai đó hoặc điều gì đó

To dismiss someone or something as worthless, verbally.

She turned up her nose at the new social media platform.

Cô ấy quay mũi lên trước nền tảng truyền thông xã hội mới.

Keep one's nose out of someone's business

kˈip wˈʌnz nˈoʊz ˈaʊt ˈʌv sˈʌmwˌʌnz bˈɪznəs

Đừng xía vào chuyện người khác

To refrain from interfering in someone else's business.

Mind your own business.

Làm ơn lo cho riêng mình.

Stick one's nose up in the air

stˈɪk wˈʌnz nˈoʊz ˈʌp ɨn ðɨ ˈɛɹ

Vênh mặt lên trời/ Lên mặt dạy đời

To behave in a haughty manner.

She always has her nose up in the air when she talks.

Cô ấy luôn có thái độ kiêu ngạo khi nói chuyện.

Pay through the nose (for something)

pˈeɪ θɹˈu ðə nˈoʊz fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đắt như tôm tươi/ Giá cắt cổ

To pay too much [money] for something.

She had to pay through the nose for the concert tickets.

Cô ấy phải trả giá rất đắt cho vé concert.

Thành ngữ cùng nghĩa: pay an arm and a leg for something...