Bản dịch của từ Thumb trong tiếng Việt

Thumb

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thumb (Noun)

ɵəm
ɵˈʌm
01

Chữ số đầu tiên ngắn và dày của bàn tay con người, đặt thấp hơn và tách biệt với bốn chữ còn lại và đối diện với chúng.

The short thick first digit of the human hand set lower and apart from the other four and opposable to them.

Ví dụ

She pressed her thumb on the screen to unlock the phone.

Cô ấy nhấn ngón cái của mình vào màn hình để mở khóa điện thoại.

The baby sucked on his thumb while watching cartoons.

Em bé mút ngón cái trong khi xem phim hoạt hình.

He accidentally hit his thumb with a hammer while fixing the shelf.

Anh ấy vô tình đập vào ngón cái với cái búa khi sửa kệ sách.

Dạng danh từ của Thumb (Noun)

SingularPlural

Thumb

Thumbs

Kết hợp từ của Thumb (Noun)

CollocationVí dụ

Between thumb and forefinger

Giữa ngón cái và ngón trỏ

She held the delicate flower between thumb and forefinger.

Cô ấy nắm bông hoa tinh tế giữa ngón cái và ngón trỏ.

Thumbs up

Đồng tình

She received a thumbs up on social media for her charity work.

Cô ấy nhận được một lời khen từ cộng đồng mạng về công việc từ thiện của mình.

Between finger and thumb

Giữa ngón tay và ngón cái

The secret message was hidden between finger and thumb.

Tin nhắn bí mật được giấu giữa ngón tay và ngón cái.

Thumb (Verb)

ɵəm
ɵˈʌm
01

Lật (trang) bằng hoặc như thể bằng ngón tay cái.

Turn over pages with or as if with ones thumb.

Ví dụ

She thumbed through the magazine at the social event.

Cô ấy lật qua tạp chí tại sự kiện xã hội.

He thumbs his phone to check social media updates.

Anh ấy lật điện thoại để kiểm tra cập nhật mạng xã hội.

They thumb the guest list to find familiar faces.

Họ lật danh sách khách mời để tìm những khuôn mặt quen thuộc.

02

Nhấn, di chuyển hoặc chạm vào (thứ gì đó) bằng ngón tay cái.

Press move or touch something with ones thumb.

Ví dụ

She thumbs through the book to find her favorite page.

Cô ấy lật từng trang sách để tìm trang yêu thích của mình.

He thumbs the screen to scroll through social media posts.

Anh ấy vuốt màn hình để cuộn qua các bài đăng trên mạng xã hội.

They thumb the 'like' button to show appreciation for the post.

Họ ấn nút 'thích' để thể hiện sự đánh giá cho bài đăng.

03

Yêu cầu hoặc nhận được (một chuyến đi miễn phí trên một phương tiện đi qua) bằng cách ra hiệu bằng ngón tay cái.

Request or obtain a free ride in a passing vehicle by signalling with ones thumb.

Ví dụ

Hitchhikers often thumb rides from strangers on the highway.

Người đi bộ thường vẫy tay để xin đi nhờ từ người lạ trên đường cao tốc.

She thumbed a lift to the concert when her car broke down.

Cô ấy vẫy tay để xin đi nhờ đến buổi hòa nhạc khi xe hỏng.

After missing the bus, he decided to thumb a ride home.

Sau khi bỏ lỡ xe buýt, anh ấy quyết định vẫy tay để xin đi nhờ về nhà.

Dạng động từ của Thumb (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Thumb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Thumbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Thumbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Thumbs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Thumbing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thumb cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thumb

θˈʌm wˈʌnz nˈoʊz ˈæt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Xem thường ai đó hoặc điều gì đó

To dismiss someone or something as worthless, verbally.

She turned up her nose at the new social media platform.

Cô ấy quay mũi lên trước nền tảng truyền thông xã hội mới.

Have a green thumb

hˈæv ə ɡɹˈin θˈʌm

Mát tay trồng cây

To have the ability to grow plants well.

She has a green thumb and can make any plant thrive.

Cô ấy có đôi bàn tay xanh và có thể làm cho bất kỳ cây nào phát triển mạnh mẽ.

ɡˈɛt sˈʌmwˌʌn ˈʌndɚ sˈʌmwˌʌnz θˈʌm

Nắm trong tay/ Nắm đầu nắm cổ

Under someone's control and management.

The company is under his thumb.

Công ty nằm dưới sự kiểm soát của anh ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: have someone under someones thumb...

stˈɪk ˈaʊt lˈaɪk ə sˈɔɹ θˈʌm

Lòi ra như ngón tay đau/ Như con voi trong phòng

To be very obvious.

Her bright red hair made her stick out like a sore thumb.

Tóc đỏ sáng của cô ấy khiến cô ấy nổi bật như một ngón tay đau nhức.