Bản dịch của từ Signalling trong tiếng Việt

Signalling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Signalling (Verb)

01

Để cho thấy rằng một cái gì đó có khả năng xảy ra.

To show that something is likely to happen.

Ví dụ

Social media is signalling the rise of new communication trends.

Mạng xã hội đang báo hiệu sự gia tăng các xu hướng giao tiếp mới.

Social media is not signalling the decline of face-to-face interactions.

Mạng xã hội không báo hiệu sự suy giảm của các tương tác trực tiếp.

Is social media signalling a change in how we connect?

Mạng xã hội có đang báo hiệu sự thay đổi trong cách chúng ta kết nối không?

Dạng động từ của Signalling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Signal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Signalled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Signalled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Signals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Signalling

Signalling (Noun)

01

Một hành động nhằm gửi một tin nhắn cụ thể hoặc cung cấp thông tin.

An action that is intended to send a particular message or provide information.

Ví dụ

Signalling can improve communication in social gatherings like parties or meetings.

Hành động báo hiệu có thể cải thiện giao tiếp trong các buổi họp mặt.

They are not signalling their intentions clearly at the community event.

Họ không báo hiệu rõ ràng ý định của mình tại sự kiện cộng đồng.

Is signalling important for understanding social cues in conversations?

Liệu việc báo hiệu có quan trọng để hiểu các tín hiệu xã hội trong cuộc trò chuyện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Signalling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] This can be achieved through verbal communication, body language, hand or other forms of communication, and by regularly practising the many forms of communication involved in playing team sports, children are improving their ability to cooperate with one another simply through an improved ability to communicate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Signalling

Không có idiom phù hợp