Bản dịch của từ Lower trong tiếng Việt

Lower

Verb Adjective Adverb

Lower (Verb)

ˈləʊ.ər
ˈloʊ.ɚ
01

Hạ thấp xuống.

Low it down.

Ví dụ

Lower the music volume at the social gathering, please.

Làm ơn giảm âm lượng nhạc tại buổi họp mặt giao lưu.

They decided to lower the prices of tickets for the event.

Họ đã quyết định giảm giá vé cho sự kiện.

Let's lower our expectations for the social media campaign's success.

Hãy hạ thấp kỳ vọng của chúng ta về sự thành công của chiến dịch truyền thông xã hội.

02

(thông tục) làm hạ xuống; khiêm tốn.

(transitive) to bring down; to humble.

Ví dụ

She lowers her voice when talking to the elderly.

Cô ấy hạ giọng khi nói chuyện với người cao tuổi.

Lower your expectations to avoid disappointment in social interactions.

Hạ thấp kỳ vọng để tránh thất vọng trong giao tiếp xã hội.

He lowers his head in a gesture of respect towards authority.

Anh ấy hạ đầu để thể hiện sự tôn trọng đối với quyền lực.

03

(ngoại động) nhấn mạnh về phương hướng.

(transitive) to depress as to direction.

Ví dụ

The teacher asked the students to lower their voices during the presentation.

Giáo viên yêu cầu học sinh hạ giọng khi thuyết trình.

The organization decided to lower the prices of their products to attract more customers.

Tổ chức quyết định giảm giá sản phẩm để thu hút nhiều khách hàng hơn.

To prevent accidents, always remember to lower the speed while driving in residential areas.

Để ngăn chặn tai nạn, luôn nhớ hạ tốc độ khi lái xe trong khu dân cư.

04

(tính toán, bắc cầu) để giảm bớt các thao tác thành các lệnh máy đơn lẻ, như một phần của quá trình biên dịch chương trình.

(computing, transitive) to reduce operations to single machine instructions, as part of compilation of a program.

Ví dụ

The software aims to lower the processing time for users.

Phần mềm nhằm mục tiêu giảm thời gian xử lý cho người dùng.

Lowering the image resolution can save storage space on devices.

Giảm độ phân giải ảnh có thể tiết kiệm không gian lưu trữ trên thiết bị.

They want to lower the cost of accessing online services.

Họ muốn giảm chi phí truy cập các dịch vụ trực tuyến.

Dạng động từ của Lower (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lower

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lowered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lowered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lowers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lowering

Kết hợp từ của Lower (Verb)

CollocationVí dụ

Lower gradually

Giảm dần

She decided to lower her voice gradually during the presentation.

Cô ấy quyết định giảm dần giọng điệu của mình trong bài thuyết trình.

Lower slowly

Giảm dần

Lower the volume slowly to avoid disturbing others during the test.

Hạ âm lượng chậm để tránh làm phiền người khác trong bài kiểm tra.

Lower down

Hạ thấp

She decided to lower down her voice during the presentation.

Cô ấy quyết định giảm giọng trong bài thuyết trình.

Lower gently

Giảm nhẹ

Lower gently your voice during the ielts speaking test.

Hạ nhẹ giọng khi thi ielts nói.

Lower carefully

Hạ cẩn thận

Lower your voice carefully during the ielts speaking test.

Hãy hạ giọng cẩn thận trong bài thi ielts nói.

Lower (Adjective)

lˈaʊəɹ
lˌaʊˌɝ
01

(địa chất, tầng lớp hoặc thời kỳ địa chất) cũ hơn.

(geology, of strata or geological time periods) older.

Ví dụ

The lower layer of the archaeological site contained ancient artifacts.

Lớp dưới của di chỉ khảo cổ chứa những hiện vật cổ xưa.

The lower levels of the social hierarchy faced economic challenges.

Những tầng lớp dưới của bậc xã hội đối mặt với thách thức kinh tế.

In the lower class neighborhood, access to education was limited.

Ở khu phố tầng lớp dưới, việc tiếp cận giáo dục bị hạn chế.

02

Nằm ở vùng đất thấp hơn, gần bờ biển hoặc về phía nam hơn.

Situated on lower ground, nearer a coast, or more southerly.

Ví dụ

The lower class families lived in the coastal area.

Các gia đình tầng lớp thấp sống ở khu vực ven biển.

She prefers the lower floors of the building for social events.

Cô ấy thích các tầng dưới của tòa nhà cho các sự kiện xã hội.

The lower regions of the country have warmer weather year-round.

Các vùng thấp hơn của đất nước có thời tiết ấm hơn quanh năm.

03

Đáy; hướng về phía dưới hơn là ở giữa của một vật thể.

Bottom; more towards the bottom than the middle of an object.

Ví dụ

The lower shelves of the bookstore hold children's books.

Những kệ ở dưới của cửa hàng sách chứa sách cho trẻ em.

Living on the lower floors of the apartment building is convenient.

Sống ở các tầng dưới của tòa nhà chung cư rất tiện lợi.

The lower bunk bed in the dormitory is occupied by a student.

Giường tầng dưới trong ký túc xá được một sinh viên chiếm giữ.

Dạng tính từ của Lower (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Low

Thấp

Lower

Thấp hơn

Lowest

Thấp nhất

Lower (Adverb)

lˈaʊəɹ
lˌaʊˌɝ
01

Dạng so sánh của thấp: thấp hơn.

Comparative form of low: more low.

Ví dụ

Her salary is lower than his.

Mức lương của cô ấy thấp hơn anh ấy.

The prices are getting lower this month.

Giá cả đang giảm trong tháng này.

He speaks in a lower voice during meetings.

Anh ấy nói bằng giọng thấp hơn trong các cuộc họp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lower cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I mean, FOMO is associated with depression and anxiety, and a quality of life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] New York's temperatures decrease to an average of around 5 degrees in December/January, 3 degrees than the figure for London, while Sydney shows the average temperatures in July, reaching just over 15 degrees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Indonesia almost exactly mirrors this upward trend, albeit at a much rate [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, the population figures were highest for São Paulo, while Jakarta had the number of inhabitants [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Lower

lˈoʊɚ wˌʌnsˈɛlf tˈu sˈʌm lˈɛvəl

Hạ mình xuống

To bring oneself down to some lower level of behavior.

She refused to lower herself to his level of insults.

Cô từ chối tự hạ mình xuống tầm cấp của anh ta với những lời lẽ xúc phạm.

lˈoʊɚ ðə bˈum ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Đánh đòn roi/ Phạt nặng

To scold or punish someone severely; to crack down on someone; to throw the book at someone.

The teacher threw the book at the student for cheating.

Giáo viên đã mắng nặng học sinh vì gian lận.

Lower one's sights

lˈoʊɚ wˈʌnz sˈaɪts

Hạ mục tiêu xuống/ Liệu cơm gắp mắm

To set one's goals lower.

She aimed for the stars, not for the sights.

Cô ấy nhìn cao hơn, không nhìn thấp.