Bản dịch của từ Humble trong tiếng Việt

Humble

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Humble (Adjective)

hˈʌmbl̩
hˈʌmbl̩
01

Có hoặc thể hiện sự đánh giá khiêm tốn hoặc thấp về tầm quan trọng của một người.

Having or showing a modest or low estimate of ones importance.

Ví dụ

She always speaks with a humble attitude towards others.

Cô ấy luôn nói chuyện với thái độ khiêm tốn với người khác.

The humble leader never seeks attention for his achievements.

Người lãnh đạo khiêm tốn không bao giờ tìm kiếm sự chú ý cho thành công của mình.

Despite his wealth, he remains humble and down-to-earth.

Mặc dù giàu có, anh ấy vẫn khiêm tốn và thực tế.

02

Có cấp bậc xã hội, hành chính hoặc chính trị thấp.

Of low social administrative or political rank.

Ví dụ

She comes from a humble background.

Cô ấy đến từ một nền tảng khiêm tốn.

The humble village was unknown to many.

Ngôi làng khiêm tốn không được nhiều người biết đến.

He lived a humble life in a small house.

Anh ấy sống một cuộc sống khiêm tốn trong một ngôi nhà nhỏ.

03

(của một vật) có những giả vờ hoặc kích thước khiêm tốn.

Of a thing of modest pretensions or dimensions.

Ví dụ

She lived in a humble house in the countryside.

Cô ấy sống trong một ngôi nhà khiêm tốn ở miền quê.

The humble origins of the charity organization inspired many donors.

Nguồn gốc khiêm tốn của tổ chức từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều nhà hảo tâm.

Despite his success, he remained humble and down-to-earth.

Mặc dù thành công, anh ấy vẫn khiêm tốn và thực tế.

Dạng tính từ của Humble (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Humble

Khiêm tốn

More humble

Khiêm tốn hơn

Most humble

Khiêm tốn nhất

Humble (Verb)

hˈʌmbl̩
hˈʌmbl̩
01

Khiến (ai đó) cảm thấy kém quan trọng hoặc kém tự hào hơn.

Cause someone to feel less important or proud.

Ví dụ

She always tried to humble others with her achievements.

Cô luôn cố gắng làm cho người khác khiêm tốn bằng những thành tựu của mình.

The speaker's inspiring words humbled the audience at the event.

Những lời nói đầy cảm hứng của diễn giả khiến cho khán giả tại sự kiện khiêm tốn.

The philanthropist's generosity humbled many wealthy individuals in the community.

Sự hào phóng của nhà từ thiện khiến cho nhiều người giàu có trong cộng đồng khiêm tốn.

Dạng động từ của Humble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Humble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Humbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Humbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Humbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Humbling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Humble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Humble

Không có idiom phù hợp