Bản dịch của từ Modest trong tiếng Việt

Modest

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modest (Adjective)

mˈɑdəst
mˈɑdɛst
01

(của một người phụ nữ) ăn mặc hoặc cư xử sao cho tránh sự không đứng đắn hoặc không đứng đắn, đặc biệt là để tránh thu hút sự chú ý về mặt tình dục.

Of a woman dressing or behaving so as to avoid impropriety or indecency especially to avoid attracting sexual attention.

Ví dụ

She always wears modest clothing to avoid unwanted attention.

Cô ấy luôn mặc quần áo khiêm tốn để tránh sự chú ý không mong muốn.

In her culture, being modest is highly valued and respected.

Ở nền văn hóa của cô ấy, sự khiêm tốn được đánh giá cao và tôn trọng.

The modest behavior of the young lady impressed everyone at the party.

Hành vi khiêm tốn của cô gái trẻ gây ấn tượng cho mọi người tại bữa tiệc.

02

(về số lượng, tỷ lệ hoặc mức độ) tương đối vừa phải, hạn chế hoặc nhỏ.

Of an amount rate or level relatively moderate limited or small.

Ví dụ

Her modest income allowed her to live comfortably within her means.

Thu nhập khiêm tốn của cô ấy cho phép cô ấy sống thoải mái theo khả năng của mình.

He made a modest donation to the local charity organization.

Anh ấy đã quyên góp một khoản tiền khiêm tốn cho tổ chức từ thiện địa phương.

The small town has a modest population of around 5,000 residents.

Thị trấn nhỏ có dân số khiêm tốn khoảng 5.000 cư dân.

03

Khiêm tốn trong việc đánh giá khả năng hoặc thành tích của một người.

Unassuming in the estimation of ones abilities or achievements.

Ví dụ

She is known for her modest demeanor in social gatherings.

Cô ấy nổi tiếng với thái độ khiêm tốn trong các buổi giao lưu xã hội.

His modest income didn't stop him from helping others in need.

Thu nhập khiêm tốn của anh ấy không ngăn cản anh ấy giúp đỡ người khác khi cần.

The community praised the modest efforts of the young volunteers.

Cộng đồng ca ngợi những nỗ lực khiêm tốn của các tình nguyện viên trẻ.

Dạng tính từ của Modest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Modest

Khiêm tốn

More modest

Khiêm tốn hơn

Most modest

Khiêm tốn nhất

Kết hợp từ của Modest (Adjective)

CollocationVí dụ

Falsely modest

Giả dối khiêm tốn

She acted falsely modest when praised for her achievements.

Cô ấy hành xử khiêm tốn giả dối khi được khen ngợi về thành tích của mình.

Extremely modest

Vô cùng khiêm nhường

She always downplays her achievements, she is extremely modest.

Cô ấy luôn coi thấp thành tích của mình, cô ấy rất khiêm tốn.

Very modest

Rất khiêm tốn

She lives in a small house and drives a very modest car.

Cô ấy sống trong một căn nhà nhỏ và lái một chiếc xe rất giản dị.

Comparatively modest

Tương đối khiêm tốn

Her charity work is comparatively modest but impactful.

Công việc từ thiện của cô ấy tương đối khiêm tốn nhưng có tác động.

Relatively modest

Tương đối khiêm tốn

Her charitable donations were relatively modest compared to her wealth.

Số tiền quyên góp từ thiện của cô ấy so với tài sản của cô ấy tương đối khiêm tốn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Modest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] Chad and Somalia had amounts of oil production in the first 3 years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, for an approximate duration of four years, these juvenile salmon inhabit the swifter, lower waters of the river, measuring a three to eight centimetres in length during this phase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Modest

Không có idiom phù hợp