Bản dịch của từ Southerly trong tiếng Việt

Southerly

Adjective Noun [U/C]

Southerly (Adjective)

sˈʌðɚli
sˈʌðəɹli
01

Ở vị trí hoặc hướng về phía nam.

In a southward position or direction.

Ví dụ

The southerly winds brought warmer temperatures to Chicago last week.

Gió từ hướng nam mang lại nhiệt độ ấm hơn cho Chicago tuần trước.

The southerly location of the park does not attract many visitors.

Vị trí phía nam của công viên không thu hút nhiều du khách.

Is the southerly route to the city more scenic than the northern one?

Liệu tuyến đường phía nam đến thành phố có phong cảnh đẹp hơn tuyến phía bắc không?

Southerly (Noun)

sˈʌðɚli
sˈʌðəɹli
01

Một cơn gió thổi từ phía nam.

A wind blowing from the south.

Ví dụ

The southerly wind brought warmth to the city during the winter.

Gió từ phía nam mang lại hơi ấm cho thành phố vào mùa đông.

The southerly wind does not often blow in New York City.

Gió từ phía nam không thường thổi ở thành phố New York.

Does the southerly wind affect social events in Miami?

Gió từ phía nam có ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội ở Miami không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Southerly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Southerly

Không có idiom phù hợp