Bản dịch của từ Southern trong tiếng Việt

Southern

Adjective

Southern (Adjective)

sˈʌðɚn
sˈʌðəɹn
01

Nằm ở phía nam hoặc hướng về phía nam.

Situated in the south or directed towards or facing the south.

Ví dụ

The southern region of the country has a warm climate.

Vùng miền phía nam đất nước có khí hậu ấm áp.

The company's expansion plan does not include southern markets.

Kế hoạch mở rộng của công ty không bao gồm thị trường phía nam.

Are there any cultural differences between northern and southern regions?

Có sự khác biệt văn hóa nào giữa các vùng miền phía bắc và phía nam không?

The southern region of the country is known for its warm weather.

Vùng miền phía nam của đất nước được biết đến với thời tiết ấm áp.

She avoided moving to the southern states due to the extreme heat.

Cô ấy tránh việc chuyển đến các tiểu bang phía nam vì hơi nóng cực độ.

02

Sống ở hoặc có nguồn gốc từ phía nam.

Living in or originating from the south.

Ví dụ

She is a southern girl who loves sweet tea and hospitality.

Cô ấy là một cô gái miền nam thích trà ngọt và sự hiếu khách.

He is not used to the southern accent and warm weather.

Anh ấy không quen với giọng miền nam và thời tiết ấm áp.

Are you from a southern state like Texas or Georgia?

Bạn có đến từ một bang miền nam như Texas hoặc Georgia không?

She prefers the southern region for its warm weather and friendly people.

Cô ấy thích vùng miền phía nam vì thời tiết ấm áp và mọi người thân thiện.

He doesn't like the southern accent as it's hard for him to understand.

Anh ấy không thích giọng phương nam vì nó khó hiểu với anh ấy.

Dạng tính từ của Southern (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Southern

Nam

More southern

Phía nam

Most southern

Hầu hết phía nam

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Southern cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] A new road linking the and eastern roads has been constructed, while the airport has also increased dramatically in size [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] However, the part only has two seasons, which are the dry and rainy seasons, and the temperature tends to remain high throughout the year [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
[...] The future plans propose that the new entrance will be on the side of the building, adjacent to the main road and bus stop [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] There was an airport situated to the east of the city, and government buildings located on the side of the river, accessed via a bridge [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Southern

Không có idiom phù hợp