Bản dịch của từ Facing trong tiếng Việt

Facing

Adjective Noun [U/C]

Facing (Adjective)

fˈeisɪŋ
fˈeisɪŋ
01

Vị trí sao cho đối mặt.

Positioned so as to face.

Ví dụ

The two facing buildings create a picturesque view of the city.

Hai tòa nhà đối diện nhau tạo nên một khung cảnh đẹp như tranh vẽ của thành phố.

She sat at the facing table during the social gathering.

Cô ấy ngồi ở chiếc bàn đối diện trong buổi họp mặt giao lưu.

The facing doors of the social club welcomed the guests inside.

Cánh cửa đối diện của câu lạc bộ xã hội chào đón những vị khách bên trong.

Facing (Noun)

fˈeisɪŋ
fˈeisɪŋ
01

Một mảnh vải được may bên trong trang phục, đặc biệt là ở cổ và nách áo, để tăng độ bền cho trang phục.

A piece of material sewn on the inside of a garment, especially at the neck and armholes, to strengthen it.

Ví dụ

The tailor added facings to the dress to reinforce the neckline.

Người thợ may đã thêm các đường viền vào chiếc váy để cố định đường viền cổ áo.

The facing on the shirt was fraying due to frequent wear.

Mặt trên áo bị sờn do mặc thường xuyên.

She noticed the facing on her blouse was coming loose at work.

Cô nhận thấy mặt trên áo của mình bị lỏng khi làm việc.

02

Lớp ngoài bao phủ bề mặt của bức tường.

An outer layer covering the surface of a wall.

Ví dụ

The facing of the building was made of beautiful white marble.

Mặt tiền của tòa nhà được làm bằng đá cẩm thạch trắng tuyệt đẹp.

The old building had a brick facing that needed restoration.

Tòa nhà cũ có mặt bằng gạch cần được phục hồi.

The modern skyscraper had a glass facing that reflected the cityscape.

Tòa nhà chọc trời hiện đại có mặt kính phản chiếu cảnh quan thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Facing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] In addition, living without to- contact also has its benefits too [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The challenges and obstacles I during the hikes taught me resilience, determination, and problem-solving skills [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This makes them excellent problem-solvers when with a difficult situation [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] The challenges by couples in such relationships are diverse, encompassing both emotional and practical aspects [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Facing

Không có idiom phù hợp