Bản dịch của từ Neck trong tiếng Việt

Neck

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neck (Noun)

nˈɛk
nˈɛk
01

Chiều dài của đầu và cổ ngựa là thước đo khả năng dẫn đầu của nó trong một cuộc đua.

The length of a horse's head and neck as a measure of its lead in a race.

Ví dụ

The horse took the lead by a neck in the race.

Ngựa dẫn đầu bằng một cái cổ trong cuộc đua.

The jockey urged the horse to stretch its neck forward.

Người cưỡi ngựa khuyến khích ngựa vươn cổ về phía trước.

The spectators cheered as the horse crossed the finish line by a neck.

Các khán giả reo hò khi con ngựa vượt qua vạch đích bằng một cái cổ.

02

Một phần hẹp kết nối hoặc kết thúc của một cái gì đó.

A narrow connecting or end part of something.

Ví dụ

She wore a necklace that sparkled around her neck.

Cô ấy đang đeo một chiếc dây chuyền lấp lánh xung quanh cổ.

The tie was too tight, making his neck uncomfortable.

Chiếc cà vạt quá chật, làm cổ anh ta bị không thoải mái.

He felt a chill down his neck as he entered the room.

Anh ta cảm thấy lạnh lẽo trải dài từ cổ khi anh ta bước vào phòng.

03

Bộ phận cơ thể của người hoặc động vật nối đầu với phần còn lại của cơ thể.

The part of a person's or animal's body connecting the head to the rest of the body.

Ví dụ

She wore a necklace that sparkled around her neck.

Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền lấp lánh quanh cổ.

He hugged his friend tightly, resting his head on her neck.

Anh ôm chặt bạn, đặt đầu lên cổ cô ấy.

The singer's high notes sent shivers down the audience's necks.

Những nốt cao của ca sĩ gửi rùng mình xuống cổ khán giả.

Dạng danh từ của Neck (Noun)

SingularPlural

Neck

Necks

Kết hợp từ của Neck (Noun)

CollocationVí dụ

Strong neck

Cổ mạnh

She has a strong neck to support her heavy necklace.

Cô ấy có cổ mạnh để chịu đựng chiếc dây chuyền nặng của mình.

Low neck

Cổ áo rộng

She wore a low neck dress to the social event.

Cô ấy mặc chiếc váy cổ rộng tại sự kiện xã hội.

Long neck

Cổ dài

The giraffe has a long neck to reach high leaves.

Hươu cao cổ để đạt lá cao.

Slim neck

Cổ thon

The model showcased her slim neck in the fashion show.

Người mẫu trưng bày cổ mảnh trong show thời trang.

Broken neck

Gáy gãy

He suffered a broken neck after the accident.

Anh ta bị gãy cổ sau tai nạn.

Neck (Verb)

nˈɛk
nˈɛk
01

Tạo thành một phần bị thu hẹp tại một điểm cụ thể khi chịu lực căng.

Form a narrowed part at a particular point when subjected to tension.

Ví dụ

The tension in the room made him neck nervously.

Sự căng thẳng trong phòng khiến anh ấy cổ cổ.

She tends to neck when she's anxious about social gatherings.

Cô ấy thường cổ khi cô ấy lo lắng về các buổi tụ tập xã hội.

The students began to neck as the exam results were announced.

Các học sinh bắt đầu cổ khi kết quả thi được công bố.

02

(của hai người) hôn và vuốt ve say đắm.

(of two people) kiss and caress amorously.

Ví dụ

They necked in the park after their date.

Họ hôn nhau ở công viên sau buổi hẹn hò của họ.

The couple was caught necking in the cinema.

Cặp đôi bị bắt gặp đang hôn nhau ở rạp chiếu phim.

Teenagers often neck in secluded areas.

Tuổi teen thường hôn nhau ở những nơi vắng vẻ.

03

Nuốt (thứ gì đó, đặc biệt là đồ uống)

Swallow (something, especially a drink)

Ví dụ

She quickly necked her beer at the party.

Cô ấy nhanh chóng uống hết bia tại bữa tiệc.

He necked a shot of tequila to celebrate his promotion.

Anh ấy uống một shot tequila để ăn mừng việc thăng chức.

They necked their cocktails before hitting the dance floor.

Họ uống hết ly cocktail trước khi nhảy lên sàn nhảy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neck cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In winter, it can help keep my warm, while in summer it can help protect my from the scorching rays of the sun when I'm driving on my motorbike to work [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For instance, if I wear an off-the-shoulder blouse, a simple choker will be sufficient to draw attention to my long [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for endurance running, with a shorter femoral longer legs and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Neck

ɹˈɪsk wˈʌnz nˈɛk tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Liều mạng vì việc gì đó/ Đánh đổi mạng sống để đạt được điều gì đó

To accept the risk of physical harm in order to accomplish something.

She stuck her neck out by speaking up against injustice.

Cô ấy đã liều lĩnh nói lên chống lại sự bất công.

Put one's neck on the line

pˈʊt wˈʌnz nˈɛk ˈɑn ðə lˈaɪn

Liều mình như chẳng có/ Đâm lao phải theo lao/ Chơi dao có ngày đứt tay

To put oneself at great risk.

He put his neck on the line by speaking out against corruption.

Anh ta đã đặt cổ mình trên dây bằng cách phản đối tham nhũng.

A crick in one's neck

ə kɹˈɪk ɨn wˈʌnz nˈɛk

Đau cổ/ Gáy bị vẹo

A twisted place or a cramp in the neck that causes pain.

After sleeping in an awkward position, she woke up with a crick in her neck.

Sau khi ngủ ở tư thế không thoải mái, cô ấy thức dậy với cơn đau ở cổ.

A pain in the neck

ə pˈeɪn ɨn ðə nˈɛk

Cái gai trong mắt/ Cái gai trong lòng

A bother; an annoyance.

Dealing with noisy neighbors can be a pain in the neck.

Phải đối mặt với hàng xóm ồn ào có thể là một sự phiền toái.