Bản dịch của từ Drink trong tiếng Việt

Drink

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drink (Noun)

dɹɪŋk
dɹˈɪŋk
01

Một chất lỏng có thể nuốt được để giải khát hoặc nuôi dưỡng.

A liquid that can be swallowed as refreshment or nourishment.

Ví dụ

She ordered a drink at the bar.

Cô ấy đặt một đồ uống ở quầy bar.

The party offered a variety of drinks to guests.

Bữa tiệc cung cấp nhiều loại đồ uống cho khách mời.

He enjoys trying different drinks from around the world.

Anh ấy thích thử các loại đồ uống từ khắp nơi trên thế giới.

Dạng danh từ của Drink (Noun)

SingularPlural

Drink

Drinks

Kết hợp từ của Drink (Noun)

CollocationVí dụ

Round drink

Đồ uống tròn

During the party, we enjoyed round drinks with friends and laughter.

Trong bữa tiệc, chúng tôi thưởng thức đồ uống tròn với bạn bè và tiếng cười.

Drink (Verb)

dɹɪŋk
dɹˈɪŋk
01

Đưa (một chất lỏng) vào miệng và nuốt.

Take a liquid into the mouth and swallow.

Ví dụ

She drinks coffee every morning before work.

Cô ấy uống cà phê mỗi sáng trước khi đi làm.

They drank champagne to celebrate their wedding anniversary.

Họ đã uống rượu sâm banh để kỷ niệm ngày cưới của họ.

He drinks water during meetings to stay hydrated.

Anh ấy uống nước trong các cuộc họp để giữ cơ thể đủ nước.

02

Xem hoặc nghe điều gì đó với niềm vui hoặc sự quan tâm háo hức.

Watch or listen to something with eager pleasure or interest.

Ví dụ

She loves to drink in the latest gossip about her friends.

Cô ấy thích uống vào tin đồn mới nhất về bạn bè của mình.

He would often drink in the lively conversations at the party.

Anh ấy thường uống vào những cuộc trò chuyện sôi nổi tại bữa tiệc.

They like to drink in the music playing at the local bar.

Họ thích uống vào âm nhạc đang phát tại quán bar địa phương.

Dạng động từ của Drink (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drank

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drunk

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drinking

Kết hợp từ của Drink (Verb)

CollocationVí dụ

Drink from

Uống từ

We drink from the same cup during social gatherings every friday.

Chúng tôi uống từ cùng một cốc trong các buổi gặp mặt xã hội mỗi thứ sáu.

Drink through

Uống qua

We drink through our conversations to connect with friends at parties.

Chúng tôi uống trong các cuộc trò chuyện để kết nối với bạn bè tại bữa tiệc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drink cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] While people in Perth paid 2.25 per coffee those in Adelaide paid 0.25 dollars less in 2014 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] On the right side of the entrance, there was a ticket booth and a stand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Apparently it is only necessary that you when your body tells you that it wants water, by you feeling thirsty [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Overall, the data indicates that food and expenditures increase with age [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with Drink

dɹˈɪŋk lˈaɪk ə fˈɪʃ

Uống như hũ chìm

To drink alcohol excessively; to be in the habit of drinking alcohol excessively.

He drinks like a fish at every party he attends.

Anh ta uống rượu như cá ở mỗi bữa tiệc mà anh ta tham dự.

Be in the drink

bˈi ɨn ðə dɹˈɪŋk

Đâm đầu xuống nước

In the water; in the ocean.

The fisherman's boat was lost at sea, now it's just a be in the drink.

Chiếc thuyền của ngư dân bị mất trên biển, giờ nó chỉ là một chuyện trong nước.

Thành ngữ cùng nghĩa: fall in the drink...

dɹˈaɪv sˈʌmwˌʌn tˈu dɹˈɪŋk

Đẩy ai vào đường cùng

[for someone or something] to cause someone to turn to alcohol as an escape from frustration.

His recent breakup led him to drink excessively to numb the pain.

Sự chia tay gần đây đã khiến anh ta uống quá mức để làm tê liệt cơn đau.

ə bˈɪɡ dɹˈɪŋk ˈʌv wˈɔtɚ

Cao như cây sào

A very tall person.

He's a big drink of water, towering over everyone in the room.

Anh ấy là một cốc nước lớn, cao vút hơn tất cả mọi người trong phòng.

Thành ngữ cùng nghĩa: a tall drink of water...