Bản dịch của từ Refreshment trong tiếng Việt

Refreshment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Refreshment (Noun)

ɹəfɹˈɛʃmn̩t
ɹɪfɹˈɛʃmn̩t
01

Việc trao tặng sức mạnh hoặc năng lượng tươi mới.

The giving of fresh strength or energy.

Ví dụ

She offered guests refreshments during the social gathering.

Cô ấy đã mời khách mời uống nước lọc trong buổi tụ tập xã hội.

The company provided various refreshments at the charity event.

Công ty cung cấp nhiều loại đồ uống lọc tại sự kiện từ thiện.

Attendees enjoyed the refreshments served at the social function.

Các khách tham dự thích thú với đồ uống lọc được phục vụ tại chương trình xã hội.

02

Một bữa ăn nhẹ hoặc đồ uống.

A light snack or drink.

Ví dụ

During the meeting, we provided light refreshments for all attendees.

Trong cuộc họp, chúng tôi cung cấp đồ ăn nhẹ cho tất cả mọi người tham dự.

The social event featured a variety of refreshments, including fruit platters.

Sự kiện xã hội có nhiều loại đồ ăn nhẹ, bao gồm khay trái cây.

Guests mingled over refreshments, enjoying the relaxed atmosphere of the party.

Khách mời trò chuyện qua đồ ăn nhẹ, thưởng thức không khí thoải mái của bữa tiệc.

Dạng danh từ của Refreshment (Noun)

SingularPlural

Refreshment

Refreshments

Kết hợp từ của Refreshment (Noun)

CollocationVí dụ

Liquid (humorous) refreshment

Nước giải khát (dí dỏm)

The party was lively with plenty of liquid refreshment available.

Bữa tiệc rất sôi động với nhiều loại thức uống.

Light refreshment

Đồ ăn nhẹ

The party offered light refreshments for the guests.

Bữa tiệc cung cấp đồ ăn nhẹ cho khách mời.

Liquid refreshment

Đồ uống lạnh

The party offered various liquid refreshments to the guests.

Bữa tiệc cung cấp nhiều loại đồ uống giải khát cho khách mời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refreshment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I enjoy lounging by the pool, sipping on drinks, and indulging in my favourite summer reads [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] And she was right, when I finished “Wonder”, I could not stop thinking about how it inspired and me [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] The first tip is to take a short nap whenever possible, as it can help us feel and have more energy to continue our work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] I prefer to travel in the winter because the conditions and surroundings remain peaceful and soothing, and it feels enjoyable to travel when the weather and atmosphere are and soul-satisfying [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Refreshment

Không có idiom phù hợp