Bản dịch của từ Lead trong tiếng Việt

Lead

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lead (Verb)

liːd
liːd
01

Chỉ huy, dẫn dắt.

Command and lead.

Ví dụ

She leads the community project with passion and dedication.

Cô lãnh đạo dự án cộng đồng với niềm đam mê và sự cống hiến.

John's ability to lead the team is commendable.

Khả năng lãnh đạo nhóm của John thật đáng khen ngợi.

The president leads the country with wisdom and integrity.

Tổng thống lãnh đạo đất nước bằng trí tuệ và sự chính trực.

02

(ngoại động) để che phủ, lấp đầy hoặc tác động bằng chì.

(transitive) to cover, fill, or affect with lead.

Ví dụ

The community leader will lead the charity event next week.

Người lãnh đạo cộng đồng sẽ dẫn đầu sự kiện từ thiện vào tuần tới.

She will lead the discussion on social issues at the meeting.

Cô ấy sẽ dẫn dắt cuộc thảo luận về vấn đề xã hội tại cuộc họp.

The organization plans to lead a campaign for environmental protection.

Tổ chức dự định dẫn đầu một chiến dịch bảo vệ môi trường.

03

(chuyển tiếp, in ấn, lịch sử) đặt dây dẫn giữa các dòng.

(transitive, printing, historical) to place leads between the lines of.

Ví dụ

She led the printing press to insert leads between lines.

Cô ấy dẫn máy in để chèn leads giữa các dòng.

The editor led the team in adding leads to the document.

Biên tập viên dẫn đầu nhóm thêm leads vào tài liệu.

The typesetter led the process of placing leads in newspapers.

Người cài chữ dẫn đầu quá trình đặt leads vào báo.

Dạng động từ của Lead (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lead

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Led

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Led

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Leads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Leading

Kết hợp từ của Lead (Verb)

CollocationVí dụ

Lead the way

Dẫn đầu

Her community service project leads the way in social change.

Dự án phục vụ cộng đồng của cô ấy dẫn đầu trong việc thay đổi xã hội.

Lead (Noun)

lɛd
lɛdn
01

Tấm hoặc tấm chì dùng làm mái che.

Sheets or plates of lead used as a covering for roofs.

Ví dụ

The old church had lead covering on its roof.

Nhà thờ cũ có mái che bằng chất chì.

The historical building was restored with lead sheets for protection.

Tòa nhà lịch sử được phục hồi với tấm chì để bảo vệ.

Lead roofs were popular in the past for their durability.

Mái chì từng phổ biến vì độ bền của chúng.

02

(không đếm được, kiểu chữ) khoảng cách dọc phía trước một hàng hoặc giữa các hàng văn bản. còn được gọi là hàng đầu.

(uncountable, typography) vertical space in advance of a row or between rows of text. also known as leading.

Ví dụ

The newspaper article had wide lead for easy reading.

Bài báo trên báo có khoảng lead rộng để đọc dễ dàng.

The brochure used lead to separate sections for clarity.

Tờ rơi sử dụng lead để phân chia các phần để rõ ràng.

The magazine adjusted the lead to improve readability.

Tạp chí điều chỉnh lead để cải thiện khả năng đọc.

03

(đếm được) một hình trụ mỏng bằng than chì dùng làm bút chì.

(countable) a thin cylinder of graphite used in pencils.

Ví dụ

She used a lead pencil to write her name on the paper.

Cô ấy đã sử dụng bút chì để viết tên mình lên giấy.

The lead in the pencil broke while he was drawing.

Viên chì trong bút đã gãy khi anh ta đang vẽ.

He prefers using lead pencils over pens for sketching.

Anh ấy thích sử dụng bút chì hơn bút mực để phác thảo.

Dạng danh từ của Lead (Noun)

SingularPlural

Lead

Leads

Kết hợp từ của Lead (Noun)

CollocationVí dụ

Big lead

Ưu thế lớn

The social media campaign generated a big lead in new followers.

Chiến dịch truyền thông xã hội tạo ra một sự dẫn đầu lớn trong số người theo dõi mới.

Solid lead

Dẫn đầu vững chắc

The solid lead in the community project ensured its success.

Sự dẫn dắt vững chắc trong dự án cộng đồng đảm bảo thành công của nó.

Narrow lead

Dẫn đầu hẹp

She held a narrow lead in the social media competition.

Cô ấy giữ vị trí dẫn đầu hẹp trong cuộc thi trên mạng xã hội.

Healthy lead

Dẫn đầu về sức khỏe

A healthy lead in social media engagement boosts brand awareness.

Một lợi thế khỏe mạnh trong tương tác trên mạng xã hội tăng cường nhận thức thương hiệu.

False lead

Dẫn dối sai lệch

The anonymous tip turned out to be a false lead.

Mẹo ẩn danh cuối cùng lại là dối lừa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lead cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Secondly, the frequent occurrence of natural disasters to the hunger problem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Additionally, the international nature of space exploration often to collaboration between nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The digitization of writing has to increased productivity and efficiency in both academic and professional contexts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Consequently, the disappearance of predators disrupts the natural food chain and then to unbalanced underwater ecosystems [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Lead

lˈɛd ə dˈɔɡz lˈaɪf

Bắt ai sống một cuộc đời khổ cực

To lead a drab or boring life.

She feels like she's leading a dog's life in the office.

Cô ấy cảm thấy như đang sống cuộc sống nhàm chán ở văn phòng.

Thành ngữ cùng nghĩa: live a dogs life...

lˈɛd sˈʌmwˌʌn bˈaɪ ðə nˈoʊz

Dắt mũi ai đó

To force someone to go somewhere (with you); to lead someone by coercion.

The boss led the team by the nose to finish the project.

Sếp dẫn nhóm bằng cách ép buộc để hoàn thành dự án.

lˈɛd sˈʌmwˌʌn ˈɑn ə mˈɛɹi tʃˈeɪs

Dắt mũi ai đó

To lead someone in a purposeless pursuit.

The children led their teacher on a merry chase around the playground.

Những đứa trẻ dẫn giáo viên của họ đi chơi quanh sân chơi.

ɡˈoʊ ˈoʊvɚ lˈaɪk ə lˈɛd bəlˈun

Thất bại thảm hại

To fail completely; to go over badly.

Her joke about politics went over like a lead balloon.

Câu đùa của cô ấy về chính trị đã thất bại hoàn toàn.