Bản dịch của từ Fill trong tiếng Việt

Fill

Verb Noun [U/C]

Fill (Verb)

fɪl
fɪl
01

Điền, làm đầy, lấp kín.

Fill, fill, fill.

Ví dụ

She helped fill the donation box at the charity event.

Cô ấy đã giúp điền vào thùng quyên góp tại sự kiện từ thiện.

The volunteers will fill out the registration forms for the event.

Các tình nguyện viên sẽ điền vào mẫu đăng ký cho sự kiện.

Please fill in your contact details on the social media form.

Vui lòng điền chi tiết liên hệ của bạn vào biểu mẫu mạng xã hội.

02

Làm cho (khoảng trống hoặc vùng chứa) đầy hoặc gần đầy.

Cause (a space or container) to become full or almost full.

Ví dụ

The volunteers fill the donation box with clothes for the homeless.

Những tình nguyện viên lấp đầy hộp quyên góp với quần áo cho người vô gia cư.

She fills the event calendar with upcoming community activities.

Cô ấy lấp đầy lịch sự kiện với các hoạt động cộng đồng sắp tới.

The students fill the school auditorium for the charity concert.

Các học sinh lấp đầy hội trường trường học cho buổi hòa nhạc từ thiện.

03

Bổ nhiệm người giữ (chức vụ còn trống)

Appoint a person to hold (a vacant post)

Ví dụ

The company decided to fill the vacant manager position.

Công ty quyết định bổ nhiệm người vào vị trí quản lý trống.

They need to fill the empty seats in the social committee.

Họ cần bổ sung ghế trống trong ủy ban xã hội.

The school plans to fill the teaching position before the semester starts.

Trường học dự định bổ nhiệm người vào vị trí giảng dạy trước khi học kỳ bắt đầu.

04

Chiếm hoặc chiếm (một khoảng thời gian)

Occupy or take up (a period of time)

Ví dụ

Volunteers fill the shelter with love and care every weekend.

Tình nguyện viên lấp đầy mái ấm với tình yêu và quan tâm mỗi cuối tuần.

The community center fills with laughter during the annual festival.

Trung tâm cộng đồng tràn ngập tiếng cười trong lễ hội hàng năm.

Local musicians fill the park with beautiful melodies on Sundays.

Các nhạc sĩ địa phương lấp đầy công viên bằng những giai điệu đẹp vào Chủ Nhật.

05

Được cung cấp các mặt hàng được mô tả trong (đơn thuốc hoặc đơn đặt hàng).

Be supplied with the items described in (a prescription or order).

Ví dụ

The charity event will fill bags with school supplies for children.

Sự kiện từ thiện sẽ đóng túi với vật dụng học tập cho trẻ em.

Volunteers will fill boxes with food donations for the homeless.

Những tình nguyện viên sẽ đóng hộp với đồ ăn quyên góp cho người vô gia cư.

The community center will fill backpacks with essentials for families in need.

Trung tâm cộng đồng sẽ đóng cặp sách với đồ cần thiết cho các gia đình có hoàn cảnh khó khăn.

06

(trong poker) hoàn thành (một ván bài tốt) bằng cách rút những lá bài cần thiết.

(in poker) complete (a good hand) by drawing the necessary cards.

Ví dụ

He tried to fill his flush by drawing one more card.

Anh ấy cố gắng hoàn chỉnh bộ bài của mình bằng cách rút thêm một lá.

She filled her straight with the last card from the deck.

Cô ấy hoàn thành bộ bài thẳng của mình với lá cuối cùng từ bộ bài.

The player filled his full house by drawing two more cards.

Người chơi hoàn thành bộ bài full house bằng cách rút thêm hai lá.

Dạng động từ của Fill (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fill

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Filled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Filled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Filling

Kết hợp từ của Fill (Verb)

CollocationVí dụ

Be filled to the brim (with something)

Được lấp đầy đến bí hết (với điều gì)

The charity event was filled to the brim with generous donations.

Sự kiện từ thiện đã tràn ngập những đóng góp hào phóng.

Be filled to capacity

Được điền đầy đủ

The community center was filled to capacity during the charity event.

Trung tâm cộng đồng đã đầy tới bất cứ khả năng nào trong sự kiện từ thiện.

Fill (Noun)

fɪl
fˈɪl
01

Một lượng thứ gì đó sẽ chiếm toàn bộ không gian trong thùng chứa.

An amount of something which will occupy all the space in a container.

Ví dụ

The fill of the donation box was overwhelming after the charity event.

Lượng tiền trong hộp quyên góp rất lớn sau sự kiện từ thiện.

The fill of the food bank was enough to support many families.

Lượng thực phẩm trong ngân hàng thực phẩm đủ để hỗ trợ nhiều gia đình.

The fill of the blood donation center was crucial during emergencies.

Lượng máu trong trung tâm quyên máu quan trọng trong tình huống khẩn cấp.

02

Một lượng thứ gì đó tùy theo ý muốn hoặc khả năng chịu đựng của một người.

An amount of something which is as much as one wants or can bear.

Ví dụ

The charity event received a fill of donations from the community.

Sự kiện từ thiện nhận được một lượng quà từ cộng đồng.

The food bank was in need of a fill of non-perishable items.

Ngân hàng thực phẩm cần một lượng hàng hóa không dễ hỏng.

The shelter reached its fill capacity during the winter months.

Nơi trú ẩn đạt mức đầy trong những tháng đông.

Dạng danh từ của Fill (Noun)

SingularPlural

Fill

Fills

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Learning to prepare spaghetti carbonara me with excitement and curiosity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Meanwhile, other people find themselves with happiness when they help someone in need [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] What I truly enjoyed about this visit was the sense of belonging and comfort that the air [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Summer camp was always an exciting adventure with outdoor activities, friendships, and new experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Fill

fˈɪl sˈʌmwˌʌnz hˈɛd wˈɪð sˈʌmθɨŋ

Nhồi nhét vào đầu

To put some kind of ideas into someone's head.

plant a seed of doubt

gây mầm mống nghi ngờ

bˈæk ənd fˈɪl

Lưỡng lự như cá mắc cạn

To act indecisively; to change one's direction repeatedly; to reverse one's course.

She always back and fill when making decisions in social situations.

Cô ấy luôn lưỡng lự khi đưa ra quyết định trong các tình huống xã hội.

Fill someone's shoes

fˈɪl sˈʌmwˌʌnz ʃˈuz

Thay ai đó làm việc gì/ Đóng vai trò của ai đó

To take the place of some other person and do that person's work satisfactorily.

It's hard to fill someone's shoes after the boss retires.

Rất khó để thay thế vị trí của một người sau khi ông chủ nghỉ hưu.

ɡˈɛt wˈʌnz fˈɪl ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

No nê chán ngấy

[get/have] as much of someone or something as one needs or can tolerate.

She can't stand her boss, but she just has to grin and bear it.

Cô ấy không thể chịu đựng sếp của mình, nhưng cô ấy chỉ có thể mỉm cười và chịu đựng.