Bản dịch của từ Vacant trong tiếng Việt

Vacant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vacant (Adjective)

vˈeikn̩t
vˈeikn̩t
01

Có hoặc không thể hiện sự thông minh hoặc quan tâm.

Having or showing no intelligence or interest.

Ví dụ

The vacant expression on his face revealed his lack of interest.

Sự biểu lộ vẻ mặt trống rỗng của anh ấy đã tiết lộ sự thiếu hứng thú.

She stared vacantly at the wall during the social gathering.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào tường trong buổi tụ tập xã hội.

His vacant responses in the conversation made it awkward for everyone.

Những phản ứng trống rỗng của anh ấy trong cuộc trò chuyện làm cho tất cả mọi người cảm thấy ngượng ngùng.

02

(của một nơi) không có người ở; trống rỗng.

Of a place not occupied empty.

Ví dụ

The vacant house attracted squatters looking for shelter.

Ngôi nhà trống thu hút những người lang thang tìm nơi ẩn náu.

The vacant seat at the meeting remained unclaimed throughout.

Chỗ ngồi trống tại cuộc họp vẫn không ai chiếm đó suốt.

The vacant position for a social worker needed urgent filling.

Vị trí trống cho một nhân viên xã hội cần phải điền ngay lập tức.

Dạng tính từ của Vacant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Vacant

Trống

-

-

Kết hợp từ của Vacant (Adjective)

CollocationVí dụ

Be vacant

Trống vắng

The apartment in the city center is vacant for rent.

Căn hộ ở trung tâm thành phố đang trống để cho thuê.

Remain vacant

Trống trải

Many apartments in the city remain vacant due to high rent.

Nhiều căn hộ trong thành phố vẫn trống vì giá thuê cao.

Leave something vacant

Để cái gì đó trống

She left her seat vacant for the new member.

Cô ấy đã để ghế trống cho thành viên mới.

Fall vacant

Trống rỗng

The position will fall vacant after the retirement of mr. smith.

Vị trí sẽ trống sau khi ông smith nghỉ hưu.

Keep something vacant

Để trống cái gì đó

Keep the seat vacant for the guest.

Giữ chỗ trống cho khách

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vacant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vacant

Không có idiom phù hợp