Bản dịch của từ Intelligence trong tiếng Việt

Intelligence

Noun [U] Noun [U/C]

Intelligence (Noun Uncountable)

ɪnˈtel.ɪ.dʒəns
ɪnˈtel.ə.dʒəns
01

Sự thông minh.

Intelligence.

Ví dụ

Social intelligence is crucial for effective communication in group settings.

Trí thông minh xã hội rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả trong môi trường nhóm.

Her emotional intelligence allows her to navigate complex social situations with ease.

Trí tuệ cảm xúc cho phép cô ấy điều hướng các tình huống xã hội phức tạp một cách dễ dàng.

Developing social intelligence involves understanding and empathizing with others' perspectives.

Phát triển trí thông minh xã hội liên quan đến sự hiểu biết và đồng cảm với quan điểm của người khác.

Kết hợp từ của Intelligence (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Considerable intelligence

Thông minh đáng kể

She demonstrated considerable intelligence in solving the social issue.

Cô ấy đã thể hiện sự thông minh đáng kể trong việc giải quyết vấn đề xã hội.

Faulty intelligence

Thông tin không chính xác

The police operation failed due to faulty intelligence.

Hoạt động của cảnh sát thất bại do thông tin tình báo không chính xác.

Average intelligence

Trí tuệ trung bình

The study showed that he had average intelligence.

Nghiên cứu cho thấy anh ấy có trí tuệ trung bình.

Reliable intelligence

Tin tức đáng tin cậy

The police received reliable intelligence about the upcoming protest.

Cảnh sát nhận được thông tin đáng tin cậy về cuộc biểu tình sắp tới.

Limited intelligence

Trí tuệ hạn chế

Her limited intelligence hindered her from understanding complex social issues.

Sự thông minh hạn chế của cô ấy làm cản trở cô ấy hiểu vấn đề xã hội phức tạp.

Intelligence (Noun)

ɪntˈɛlədʒn̩s
ɪntˈɛlɪdʒn̩s
01

Việc thu thập thông tin có giá trị quân sự hoặc chính trị.

The collection of information of military or political value.

Ví dụ

The intelligence agency gathered crucial data on the terrorist organization.

Cơ quan tình báo đã thu thập dữ liệu quan trọng về tổ chức khủng bố.

The government relies on intelligence reports to make informed decisions.

Chính phủ dựa vào các báo cáo tình báo để đưa ra quyết định sáng suốt.

The leaked intelligence documents revealed classified information about the operation.

Các tài liệu tình báo bị rò rỉ đã tiết lộ thông tin mật về hoạt động.

02

Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức, kỹ năng.

The ability to acquire and apply knowledge and skills.

Ví dụ

Her intelligence was evident in her quick problem-solving skills.

Trí thông minh của cô được thể hiện rõ ở kỹ năng giải quyết vấn đề nhanh chóng.

The study focused on the correlation between social intelligence and success.

Nghiên cứu tập trung vào mối tương quan giữa trí thông minh xã hội và thành công.

His intelligence was recognized by his peers in the social work field.

Trí thông minh của anh được các đồng nghiệp trong lĩnh vực công tác xã hội công nhận.

Dạng danh từ của Intelligence (Noun)

SingularPlural

Intelligence

Intelligences

Kết hợp từ của Intelligence (Noun)

CollocationVí dụ

Business intelligence

Thông minh kinh doanh

Business intelligence helps companies make informed decisions based on data.

Thông tin kinh doanh giúp các công ty ra quyết định dựa trên dữ liệu.

Emotional intelligence

Trí tuệ cảm xúc

Developing emotional intelligence is crucial for building strong social relationships.

Phát triển trí tuệ cảm xúc là rất quan trọng để xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

Low intelligence

Tầm thường

Low intelligence can lead to social exclusion and misunderstandings.

Trí tuệ thấp có thể dẫn đến cô lập xã hội và hiểu lầm.

Innate intelligence

Trí thông minh bẩm sinh

Her innate intelligence helped her excel in social interactions.

Trí tuệ bẩm sinh giúp cô ấy xuất sắc trong giao tiếp xã hội.

Secret intelligence

Tình báo bí mật

The spy agency gathered secret intelligence on the suspect.

Cơ quan gián điệp thu thập tình báo bí mật về nghi phạm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intelligence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Personally, I would say being a doctor requires people to be incredibly [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] With recent innovations in science and technology, computers are predicted to have greater than human beings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] In detail, they have to utilize their to devise strategies and manoeuvres to win the game [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] As students are separated from weaker students, teachers can easily plan more suitable lessons to work at the right speed for them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020

Idiom with Intelligence

Không có idiom phù hợp