Bản dịch của từ Military trong tiếng Việt

Military

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Military (Adjective)

mˈɪlɪtˌɛɹi
mˈɪlɪtˌɛɹi
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của binh lính hoặc lực lượng vũ trang.

Relating to or characteristic of soldiers or armed forces.

Ví dụ

The military parade showcased the country's strength.

Cuộc diễu binh quân sự trưng bày sức mạnh của đất nước.

Military personnel are trained to handle emergency situations efficiently.

Nhân viên quân sự được đào tạo để xử lý tình huống khẩn cấp một cách hiệu quả.

The military base is heavily guarded to protect national security.

Căn cứ quân sự được bảo vệ chặt chẽ để bảo vệ an ninh quốc gia.

Dạng tính từ của Military (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Military

Quân sự

More military

Quân sự hơn

Most military

Hầu hết các quân đội

Military (Noun)

mˈɪlɪtˌɛɹi
mˈɪlɪtˌɛɹi
01

Lực lượng vũ trang của một quốc gia.

The armed forces of a country.

Ví dụ

The military played a crucial role in national defense.

Quân đội đóng vai trò quan trọng trong quốc phòng.

The military budget was increased to enhance security measures.

Ngân sách quốc phòng được tăng để nâng cao biện pháp an ninh.

The military conducted training exercises to prepare for potential threats.

Quân đội tiến hành các cuộc tập trận để chuẩn bị cho các mối đe dọa tiềm năng.

Dạng danh từ của Military (Noun)

SingularPlural

Military

Militaries

Kết hợp từ của Military (Noun)

CollocationVí dụ

National military

Quân đội quốc gia

The national military protects the country's borders.

Quân đội quốc gia bảo vệ biên giới đất nước.

Professional military

Quân sự chuyên nghiệp

The professional military training program focuses on discipline and teamwork.

Chương trình đào tạo quân sự chuyên nghiệp tập trung vào kỷ luật và làm việc nhóm.

Large military

Quân đội lớn

The country invested in a large military to ensure national security.

Quốc gia đầu tư vào quân đội lớn để đảm bảo an ninh quốc gia.

Strong military

Quân đội mạnh

The country invests in a strong military for national security.

Quốc gia đầu tư vào quân đội mạnh mẽ cho an ninh quốc gia.

Uniformed military

Quân đội đồng phục

The uniformed military personnel participated in the national parade.

Các quân nhân mặc đồng phục tham gia lễ diễu hành quốc gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Military cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Firstly, history has shown countless examples of women being effective soldiers and commanders [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] There are several other reasons why I support women joining the and police force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] It is not hard to see why some people consider women to be unfit for the and police force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In World War II, many Russian women served in the as snipers or pilots, and their achievements brought fear to their enemies while inspiring respect from their male comrades [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Military

Không có idiom phù hợp