Bản dịch của từ Bear trong tiếng Việt

Bear

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bear (Verb)

beər
ber
01

Chịu, chịu đựng, gánh vác, chống đỡ.

To bear, to endure, to bear, to support.

Ví dụ

Many people bear the burden of poverty in our society.

Nhiều người phải chịu gánh nặng nghèo đói trong xã hội chúng ta.

She can't bear the thought of losing her friends.

Cô ấy không thể chịu đựng được ý nghĩ mất đi bạn bè của mình.

He bears the responsibility of leading the charity organization.

Anh ấy chịu trách nhiệm lãnh đạo tổ chức từ thiện.

02

(của một người) mang theo.

(of a person) carry.

Ví dụ

She bears the responsibility of organizing the charity event.

Cô ấy chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

He bears the burden of being the main caregiver for his siblings.

Anh ấy chịu trách nhiệm chăm sóc chính cho các em.

They bear the weight of societal expectations in their community.

Họ chịu trách nhiệm với sự mong đợi của xã hội trong cộng đồng của họ.

03

Ủng hộ; mang theo trọng lượng của.

Support; carry the weight of.

Ví dụ

The community should bear the responsibility for helping those in need.

Cộng đồng nên chịu trách nhiệm giúp đỡ những người cần.

She bears the burden of caring for her elderly parents alone.

Cô ấy chịu trách nhiệm chăm sóc cha mẹ già một mình.

The organization bears the cost of organizing charity events annually.

Tổ chức chịu chi phí tổ chức các sự kiện từ thiện hàng năm.

04

Chịu đựng (một thử thách hoặc khó khăn)

Endure (an ordeal or difficulty)

Ví dụ

She had to bear the burden of caring for her sick mother.

Cô ấy phải chịu trách nhiệm chăm sóc cho mẹ bị ốm.

The community must bear the consequences of pollution in the river.

Cộng đồng phải chịu hậu quả của sự ô nhiễm trong sông.

He bears the weight of supporting his family financially.

Anh ấy chịu trách nhiệm chi trả cho gia đình về mặt tài chính.

05

Sinh con (một đứa trẻ)

Give birth to (a child)

Ví dụ

The mother bear gave birth to two cubs last night.

Con gấu mẹ đã sinh hai chú gấu con vào đêm qua.

The bear will bear offspring in the upcoming breeding season.

Con gấu sẽ sinh sản trong mùa giao phối sắp tới.

The female bear is about to bear a baby in the den.

Con gấu cái sắp sinh con trong hang.

06

Rẽ và tiến hành theo một hướng xác định.

Turn and proceed in a specified direction.

Ví dụ

She bore left at the intersection.

Cô ấy rẽ trái tại ngã tư.

The group decided to bear right towards the park.

Nhóm quyết định rẽ phải hướng về công viên.

The procession bore straight ahead to the town square.

Đoàn người chịu tiếp tục thẳng đến quảng trường thị trấn.

Dạng động từ của Bear (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bore

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Borne

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bearing

Kết hợp từ của Bear (Verb)

CollocationVí dụ

Can bear

Có thể chịu đựng

She can bear the responsibility of organizing the charity event.

Cô ấy có thể chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

Must bear

Phải chịu trách nhiệm

We must bear the responsibility for our actions in society.

Chúng ta phải chịu trách nhiệm về hành động của mình trong xã hội.

Be unable to bear

Không thể chịu đựng

She was unable to bear the bullying at school.

Cô ấy không thể chịu đựng được sự bắt nạt ở trường.

Can scarcely bear

Đạt sức chịu đựng vừa đủ

She can scarcely bear the loneliness after moving to a new city.

Cô ấy hầu như không thể chịu đựng sự cô đơn sau khi chuyển đến một thành phố mới.

Have to bear

Phải chịu đựng

People in the community have to bear the cost of social programs.

Người dân trong cộng đồng phải chịu chi phí của các chương trình xã hội.

Bear (Noun)

bˈɛɹ
bˈɛɹ
01

Là loài động vật có vú to lớn, nặng nề, đi bằng lòng bàn chân, có bộ lông dày và đuôi rất ngắn. gấu có họ hàng với họ chó nhưng hầu hết các loài đều ăn tạp.

A large, heavy mammal that walks on the soles of its feet, having thick fur and a very short tail. bears are related to the dog family but most species are omnivorous.

Ví dụ

The bear wandered into the campsite, looking for food.

Con gấu lang thang vào khu cắm trại, tìm kiếm thức ăn.

The mother bear protected her cubs from any danger.

Con gấu mẹ bảo vệ đàn con khỏi mọi nguy hiểm.

The bear population in that area has been steadily increasing.

Dân số gấu ở khu vực đó đang tăng ổn định.

02

Một người đàn ông to lớn, nặng nề, cồng kềnh.

A large, heavy, cumbersome man.

Ví dụ

The bear at the party stood out due to his size.

Con gấu tại buổi tiệc nổi bật vì kích thước của mình.

The bear in the meeting room intimidated everyone with his presence.

Con gấu trong phòng họp làm ai cũng sợ hãi bởi sự hiện diện của mình.

The bear in the office was known for his deep voice.

Con gấu trong văn phòng nổi tiếng với giọng nói sâu.

03

Một người bán cổ phiếu với hy vọng sau này mua lại chúng với giá thấp hơn.

A person who sells shares hoping to buy them back later at a lower price.

Ví dụ

The bear in the market predicted a drop in stock prices.

Con gấu trên thị trường dự đoán giảm giá cổ phiếu.

Many investors followed the bear's advice and sold their shares.

Nhiều nhà đầu tư theo lời khuyên của con gấu và bán cổ phiếu của họ.

The bear strategy involves short-selling and profiting from falling prices.

Chiến lược của con gấu bao gồm bán ngắn và lời từ việc giá giảm.

Dạng danh từ của Bear (Noun)

SingularPlural

Bear

Bears

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] People have a tendency to feel when they have to do monotonous tasks over and over [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Conversely, forcing people to adopt a uniform style of building can make a neighbourhood look and uninspired [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, teddy came into my life at the perfect timing and became my alter ego ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Finally, teddy is considered my guardian angel who will protect me from all the bad spirits all night long [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Bear

Grin and bear it

ɡɹˈɪn ənd bˈɛɹ ˈɪt

Ngậm bồ hòn làm ngọt

To endure something unpleasant in good humor.

Sometimes in social situations, you just have to grin and bear it.

Đôi khi trong các tình huống xã hội, bạn chỉ cần mỉm cười và chịu đựng.

bˈɛɹ fɹˈut

Đơm hoa kết trái

To yield results.

His community service efforts finally bear fruit in the form of a new playground.

Những nỗ lực trong việc phục vụ cộng đồng của anh ấy cuối cùng đã đạt được kết quả trong việc xây dựng một công viên mới.

Have a bear by the tail

hˈæv ə bˈɛɹ bˈaɪ ðə tˈeɪl

Cưỡi hổ khó xuống

To have become associated with something powerful and potentially dangerous; to have a very difficult problem to solve.

Dealing with the corruption scandal is like having a bear by the tail.

Xử lý vụ bê bối tham nhũng giống như cầm gấu bắt đuôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a tiger by the tail...

Bear one's cross

bˈɛɹ wˈʌnz kɹˈɔs

Gánh nặng cuộc đời/ Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh

To handle or cope with one's burden; to endure one's difficulties.

She bears her cross with grace and resilience.

Cô ấy vác gánh nặng của mình với sự dũng cảm và kiên nhẫn.

Thành ngữ cùng nghĩa: carry ones cross...