Bản dịch của từ Bear trong tiếng Việt
Bear
Bear (Verb)
Many people bear the burden of poverty in our society.
Nhiều người phải chịu gánh nặng nghèo đói trong xã hội chúng ta.
She can't bear the thought of losing her friends.
Cô ấy không thể chịu đựng được ý nghĩ mất đi bạn bè của mình.
He bears the responsibility of leading the charity organization.
Anh ấy chịu trách nhiệm lãnh đạo tổ chức từ thiện.
She bears the responsibility of organizing the charity event.
Cô ấy chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.
He bears the burden of being the main caregiver for his siblings.
Anh ấy chịu trách nhiệm chăm sóc chính cho các em.
They bear the weight of societal expectations in their community.
Họ chịu trách nhiệm với sự mong đợi của xã hội trong cộng đồng của họ.
The community should bear the responsibility for helping those in need.
Cộng đồng nên chịu trách nhiệm giúp đỡ những người cần.
She bears the burden of caring for her elderly parents alone.
Cô ấy chịu trách nhiệm chăm sóc cha mẹ già một mình.
The organization bears the cost of organizing charity events annually.
Tổ chức chịu chi phí tổ chức các sự kiện từ thiện hàng năm.
Chịu đựng (một thử thách hoặc khó khăn)
Endure (an ordeal or difficulty)
She had to bear the burden of caring for her sick mother.
Cô ấy phải chịu trách nhiệm chăm sóc cho mẹ bị ốm.
The community must bear the consequences of pollution in the river.
Cộng đồng phải chịu hậu quả của sự ô nhiễm trong sông.
He bears the weight of supporting his family financially.
Anh ấy chịu trách nhiệm chi trả cho gia đình về mặt tài chính.
The mother bear gave birth to two cubs last night.
Con gấu mẹ đã sinh hai chú gấu con vào đêm qua.
The bear will bear offspring in the upcoming breeding season.
Con gấu sẽ sinh sản trong mùa giao phối sắp tới.
The female bear is about to bear a baby in the den.
Con gấu cái sắp sinh con trong hang.
She bore left at the intersection.
Cô ấy rẽ trái tại ngã tư.
The group decided to bear right towards the park.
Nhóm quyết định rẽ phải hướng về công viên.
The procession bore straight ahead to the town square.
Đoàn người chịu tiếp tục thẳng đến quảng trường thị trấn.
Dạng động từ của Bear (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Bear |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Bore |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Borne |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Bears |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Bearing |
Kết hợp từ của Bear (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Can bear Có thể chịu đựng | She can bear the responsibility of organizing the charity event. Cô ấy có thể chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện. |
Must bear Phải chịu trách nhiệm | We must bear the responsibility for our actions in society. Chúng ta phải chịu trách nhiệm về hành động của mình trong xã hội. |
Be unable to bear Không thể chịu đựng | She was unable to bear the bullying at school. Cô ấy không thể chịu đựng được sự bắt nạt ở trường. |
Can scarcely bear Đạt sức chịu đựng vừa đủ | She can scarcely bear the loneliness after moving to a new city. Cô ấy hầu như không thể chịu đựng sự cô đơn sau khi chuyển đến một thành phố mới. |
Have to bear Phải chịu đựng | People in the community have to bear the cost of social programs. Người dân trong cộng đồng phải chịu chi phí của các chương trình xã hội. |
Bear (Noun)
Là loài động vật có vú to lớn, nặng nề, đi bằng lòng bàn chân, có bộ lông dày và đuôi rất ngắn. gấu có họ hàng với họ chó nhưng hầu hết các loài đều ăn tạp.
A large, heavy mammal that walks on the soles of its feet, having thick fur and a very short tail. bears are related to the dog family but most species are omnivorous.
The bear wandered into the campsite, looking for food.
Con gấu lang thang vào khu cắm trại, tìm kiếm thức ăn.
The mother bear protected her cubs from any danger.
Con gấu mẹ bảo vệ đàn con khỏi mọi nguy hiểm.
The bear population in that area has been steadily increasing.
Dân số gấu ở khu vực đó đang tăng ổn định.
Một người đàn ông to lớn, nặng nề, cồng kềnh.
A large, heavy, cumbersome man.
The bear at the party stood out due to his size.
Con gấu tại buổi tiệc nổi bật vì kích thước của mình.
The bear in the meeting room intimidated everyone with his presence.
Con gấu trong phòng họp làm ai cũng sợ hãi bởi sự hiện diện của mình.
The bear in the office was known for his deep voice.
Con gấu trong văn phòng nổi tiếng với giọng nói sâu.
The bear in the market predicted a drop in stock prices.
Con gấu trên thị trường dự đoán giảm giá cổ phiếu.
Many investors followed the bear's advice and sold their shares.
Nhiều nhà đầu tư theo lời khuyên của con gấu và bán cổ phiếu của họ.
The bear strategy involves short-selling and profiting from falling prices.
Chiến lược của con gấu bao gồm bán ngắn và lời từ việc giá giảm.
Dạng danh từ của Bear (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Bear | Bears |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Bear cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ "bear" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa, chủ yếu chỉ một loài động vật có vú lớn thuộc họ Ursidae, hoặc mang, chịu đựng điều gì đó. Trong tiếng Anh Mỹ, "bear" thường được sử dụng trong cả nghĩa đen và nghĩa bóng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, từ này cũng có thể xuất hiện trong ngữ cảnh tài chính, đặc biệt trong cụm từ "bear market", chỉ thị trường chứng khoán giảm giá. Cả hai biến thể tiếng Anh đều phát âm tương tự, nhưng cách sử dụng có thể khác nhau trong một số ngữ cảnh.
Từ "bear" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "beran," có liên quan đến tiếng Đức cổ "bera" và tiếng Tây Scandinavi "bera." Nguyên thủy, từ này xuất phát từ gốc ngôn ngữ Proto-Germanic "*beron," mang nghĩa là "mang, chìa" hoặc "chịu đựng." Qua thời gian, "bear" không chỉ chỉ loài động vật gấu mà còn mở rộng nghĩa sang khái niệm "chịu đựng" một cách chịu đựng hoặc mang nặng, phản ánh sự kết nối giữa hình ảnh động vật và trách nhiệm hay đau khổ mà con người trải qua.
Từ "bear" là một động từ và danh từ thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, với tần suất vừa phải. Trong phần Nói và Viết, từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả hoặc thảo luận về cảm xúc, trách nhiệm và gánh nặng. Ngoài ra, từ này còn được dùng trong môi trường học thuật và văn chương để biểu đạt sự kiên nhẫn hoặc khả năng chịu đựng, như trong câu "bear the consequences."
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Bear
Cưỡi hổ khó xuống
To have become associated with something powerful and potentially dangerous; to have a very difficult problem to solve.
Dealing with the corruption scandal is like having a bear by the tail.
Xử lý vụ bê bối tham nhũng giống như cầm gấu bắt đuôi.
Thành ngữ cùng nghĩa: have a tiger by the tail...