Bản dịch của từ Tail trong tiếng Việt
Tail
Tail (Noun)
Giới hạn quyền sở hữu, đặc biệt là tài sản hoặc quyền sở hữu giới hạn ở một người và con cháu trực tiếp của họ.
Limitation of ownership, especially of an estate or title limited to a person and their direct descendants.
The inheritance was passed down through generations due to tail limitations.
Di sản được truyền lại qua các thế hệ do hạn chế đuôi.
The noble family's land ownership was restricted by tail restrictions.
Quyền sở hữu đất của gia đình quý tộc bị hạn chế bởi các hạn chế đuôi.
The detective noticed a suspicious tail following him.
Thám tử nhận thấy một người theo dõi đáng ngờ.
She felt uneasy knowing a tail was monitoring her activities.
Cô cảm thấy bất an khi biết có người đuổi theo theo dõi hoạt động của mình.
Mông của một người.
A person's buttocks.
She fell and hurt her tail.
Cô ấy ngã và làm đau cái mông của mình.
He sat on the edge of the tail.
Anh ấy ngồi ở mép cái mông.
The coin landed on the tail, so I lost the bet.
Đồng xu rơi mặt sau, vì vậy tôi đã thua cược.
She chose tails during the coin toss for the game.
Cô ấy chọn mặt sau trong lần tung đồng xu cho trò chơi.
The bride's veil extended past her long white tail.
Tấm mành của cô dâu kéo dài qua cái đuôi trắng dài của cô ấy.
The parade ended with a colorful dragon tail winding through the streets.
Cuộc diễu hành kết thúc với con rồng đa sắc kéo dài qua các con phố.
The peacock's tail is a symbol of beauty and elegance.
Đuôi của con công là biểu tượng của vẻ đẹp và thanh lịch.
The dog wagged its tail happily when its owner returned home.
Con chó vẫy đuôi mừng mừng khi chủ nhà trở về.
Phần sau cùng của động vật, đặc biệt là khi kéo dài ra ngoài phần còn lại của cơ thể, chẳng hạn như phần mở rộng linh hoạt của xương sống ở động vật có xương sống, lông ở đầu sau của chim hoặc phần phụ ở cuối ở côn trùng.
The hindmost part of an animal, especially when prolonged beyond the rest of the body, such as the flexible extension of the backbone in a vertebrate, the feathers at the hind end of a bird, or a terminal appendage in an insect.
The peacock proudly displayed its colorful tail feathers.
Con công tự hào trưng bày lông đuôi đầy màu sắc.
The dog wagged its tail enthusiastically when its owner returned.
Con chó múa đuôi hăng hái khi chủ nhân trở về.
Kết hợp từ của Tail (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Long tail Đuôi dài | The long tail of social media allows niche communities to thrive. Đuôi dài của truyền thông xã hội cho phép cộng đồng chuyên ngành phát triển. |
Short tail Đuôi ngắn | The cat with a short tail was adopted by the neighbors. Con mèo có cái đuôi ngắn đã được hàng xóm nhận nuôi. |
Pointed tail Đuôi nhọn | The cat with a pointed tail caught a mouse. Con mèo có đuôi nhọn bắt được chuột. |
Bushy tail Đuôi rậm rạp | The squirrel with a bushy tail climbed the tree. Con sóc với đuôi bông đuôi leo cây. |
Curly tail Đuôi quặn | The piglet wagged its curly tail happily at the gathering. Con lợn con vẫy đuôi quăn quẹo hạnh phúc tại buổi tụ tập. |
Tail (Verb)
The kite tail fluttered in the wind.
Đuôi cánh diều phập phồng trong gió.
Her scarf tails behind her as she walks.
Cái khăn quàng của cô ấy vuốt theo sau khi cô ấy đi bộ.
The detective tailed the suspect to gather evidence discreetly.
Thám tử đã theo dõi tên nghi phạm để thu thập chứng cứ một cách kín đáo.
The paparazzi often tail celebrities to get exclusive photos.
Các phóng viên săn ảnh thường theo sát các ngôi sao để có được những bức ảnh độc quyền.
The organization tailors its services to meet the community's needs.
Tổ chức tùy chỉnh dịch vụ của mình để đáp ứng nhu cầu của cộng đồng.
The company tailors its marketing strategies to target specific demographics.
Công ty tùy chỉnh chiến lược tiếp thị của mình để nhắm vào nhóm đối tượng cụ thể.
Cung cấp một cái đuôi.
Provide with a tail.
The dog wagged its tail happily.
Con chó vẫy đuôi một cách hạnh phúc.
She decided to tail her friend discreetly.
Cô ấy quyết định theo dõi bí mật người bạn.
She tailed the rope around the winch carefully to secure it.
Cô ấy kéo dây xung quanh cái cần cẩn thận để cố định nó.
He always tails the rope to ensure safety during the winching.
Anh ấy luôn kéo dây để đảm bảo an toàn trong quá trình kéo.
Loại bỏ cuống hoặc đầu của (trái cây hoặc rau quả) để chuẩn bị nấu.
Remove the stalks or ends of (fruit or vegetables) in preparation for cooking.
She carefully tailed the strawberries before making the dessert.
Cô ấy cẩn thận cắt đuôi dâu trước khi làm món tráng miệng.
The chef tailed the green beans to ensure they were ready.
Đầu bếp cắt đuôi đậu xanh để đảm bảo chúng đã sẵn sàng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Tail
Cưỡi hổ khó xuống
To have become associated with something powerful and potentially dangerous; to have a very difficult problem to solve.
Dealing with that difficult client is like having a tiger by the tail.
Đối phó với khách hàng khó khăn đó giống như nắm lấy con hổ bằng đuôi.
Thành ngữ cùng nghĩa: have got a tiger by the tail...
Không hiểu đầu đuôi ra sao
Not able to understand something at all.
After attending the complex lecture, she was not able to make head or tail of anything.
Sau khi tham dự bài giảng phức tạp, cô ấy không thể hiểu gì cả.