Bản dịch của từ Fruit trong tiếng Việt

Fruit

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fruit (Noun Countable)

fruːt
fruːt
01

Trái cây, hoa quả.

Fruits, fruits.

Ví dụ

Apples, bananas, and oranges are popular fruits in many cultures.

Táo, chuối và cam là những loại trái cây phổ biến ở nhiều nền văn hóa.

She bought a variety of fruits for the party.

Cô ấy đã mua nhiều loại trái cây cho bữa tiệc.

Eating fruits is essential for a healthy lifestyle.

Ăn trái cây là điều cần thiết cho một lối sống lành mạnh.

The architect designed a fruit market with colorful displays.

Kiến trúc sư đã thiết kế một chợ trái cây với những quầy trưng bày đầy màu sắc.

The building had a rooftop garden filled with fruit trees.

Tòa nhà có một khu vườn trên sân thượng trồng đầy cây ăn quả.

Kết hợp từ của Fruit (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Candied fruit

Hoa quả đường

Candied fruit adds a sweet touch to desserts.

Trái cây đóng đường thêm vị ngọt vào món tráng miệng.

Tinned fruit

Hoa quả đóng hộp

Tinned fruit is convenient for busy students during exam season.

Trái cây đóng hộp rất tiện lợi cho sinh viên bận rộn trong mùa thi.

Canned fruit

Hoa quả đóng hộp

Canned fruit is convenient for busy students.

Trái cây đóng hộp tiện lợi cho sinh viên bận rộn.

Dried fruit

Hoa quả khô

Dried fruits are healthy snacks for ielts test-takers.

Trái cây khô là món ăn vặt lành mạnh cho người thi ielts.

Juicy fruit

Trái cây ngọt

The juicy fruit was a hit in the social event.

Trái cây ngọt đã làm mưa làm gió trong sự kiện xã hội.

Fruit (Noun)

fɹˈut
fɹˈut
01

(ngày, thông tục, xúc phạm) một người đồng tính nam; (xúc phạm, nghĩa bóng) một người đàn ông nhu nhược.

(dated, colloquial, derogatory) a homosexual man; (derogatory, figurative) an effeminate man.

Ví dụ

He was teased for being a fruit in high school.

Anh ấy bị trêu chọc vì là trái cây ở trường trung học.

The group made fun of his friend, calling him a fruit.

Nhóm đã chế giễu bạn của anh ấy, gọi anh ấy là trái cây.

The derogatory term 'fruit' is offensive and outdated.

Thuật ngữ xúc phạm 'trái cây' là xúc phạm và lỗi thời.

02

(thân mật) người điên.

(informal) a crazy person.

Ví dụ

She's a total fruit, always saying strange things.

Cô ấy hoàn toàn là một loại trái cây, luôn nói những điều kỳ lạ.

He's acting like a fruit lately, talking to himself.

Gần đây anh ấy hành động như một loại trái cây, tự nói chuyện với chính mình.

Some people think he's a fruit, but he's just creative.

Một số người nghĩ anh ấy là một loại trái cây, nhưng anh ấy chỉ sáng tạo thôi.

03

(thường ở số nhiều) nói chung, một sản phẩm tăng trưởng thực vật có ích cho con người hoặc động vật.

(often in the plural) in general, a product of plant growth useful to man or animals.

Ví dụ

Eating fresh fruit is important for a healthy lifestyle.

Ăn trái cây tươi rất quan trọng để có lối sống lành mạnh.

The social event featured a variety of exotic fruits.

Sự kiện xã hội giới thiệu nhiều loại trái cây lạ.

The community garden grows organic fruits for the local market.

Khu vườn cộng đồng trồng trái cây hữu cơ cho thị trường địa phương.

Dạng danh từ của Fruit (Noun)

SingularPlural

Fruit

Fruits

Kết hợp từ của Fruit (Noun)

CollocationVí dụ

Unripe fruit

Trái chưa chín

The unripe fruit tastes sour.

Quả chưa chín có vị chua.

Bitter fruit

Hoa qua chua

The bitter fruit of inequality is widespread poverty in our society.

Hoa quả đắng của bất bình đẳng là nghèo đói lan rộng trong xã hội chúng ta.

Soft fruit

Hoa quả mềm

Soft fruit like berries are popular in many social gatherings.

Hoa quả mềm như dâu rất phổ biến trong nhiều buổi tụ tập xã hội.

Exotic fruit

Trái cây kỳ lạ

Exotic fruits like dragon fruit are popular in many countries.

Những loại trái cây lạ như thanh long rất phổ biến ở nhiều quốc gia.

Candied fruit

Hoa quả đặc

She enjoys snacking on candied fruit during her study breaks.

Cô ấy thích ăn vặt trái cây đường trong giờ nghỉ học.

Fruit (Verb)

fɹˈut
fɹˈut
01

Để tạo ra quả, hạt hoặc bào tử.

To produce fruit, seeds, or spores.

Ví dụ

The community garden fruits abundantly in the summer.

Khu vườn cộng đồng ra nhiều trái vào mùa hè.

Her efforts to help others have fruited into strong friendships.

Những nỗ lực giúp đỡ người khác của cô đã mang lại kết quả là tình bạn bền chặt.

Volunteering at the shelter has fruited new opportunities for many.

Hoạt động tình nguyện tại nơi tạm trú đã mang lại cơ hội mới cho nhiều người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fruit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Spain supplied the most (5,5 million tonnes) in 1970, whereas only 2,5 million tonnes of were made in Germany [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] During the period, manufacture in Turkey gradually increased and reached 3,5 million tonnes in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] production in France reduced in 2000 before significantly jumping to nearly 3 million tonnes at the end of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Overall, the proportion of all groups eating and vegetables increased over the period shown [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Fruit

fˈɔɹbɨdən fɹˈut

Trái cấm

Someone or something that one finds attractive or desirable partly because having the person or thing is immoral or illegal.

He was warned not to pursue the forbidden fruit of corruption.

Anh ta đã bị cảnh báo không nên theo đuổi trái cấm của tham nhũng.

bˈɛɹ fɹˈut

Đơm hoa kết trái

To yield results.

His community service efforts finally bear fruit in the form of a new playground.

Những nỗ lực trong việc phục vụ cộng đồng của anh ấy cuối cùng đã đạt được kết quả trong việc xây dựng một công viên mới.

Low-hanging fruit

lˈoʊ-hˈæŋɨŋ fɹˈut

Dễ như ăn cháo

The easiest person(s) to sell something to, to convince of something, or to fool.

She targeted the low-hanging fruit for her social media campaign.

Cô ta đã nhắm đến trái cây chín dễ hái cho chiến dịch truyền thông xã hội của mình.