Bản dịch của từ Growth trong tiếng Việt

Growth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Growth (Noun)

gɹˈoʊɵ
gɹˈoʊɵ
01

Quá trình tăng kích thước.

The process of increasing in size.

Ví dụ

Population growth is a concern in urban areas.

Sự tăng trưởng dân số là một vấn đề đáng lo ngại ở các khu vực đô thị.

Economic growth can lead to improved living standards.

Sự tăng trưởng kinh tế có thể dẫn đến cải thiện chất lượng sống.

Technological growth has transformed communication worldwide.

Sự tăng trưởng công nghệ đã biến đổi giao tiếp trên toàn cầu.

02

Một cái gì đó đã hoặc đang phát triển.

Something that has grown or is growing.

Ví dụ

The population growth in the city is exponential.

Sự tăng trưởng dân số trong thành phố là mũi tên.

Economic growth is essential for a country's development.

Sự tăng trưởng kinh tế là cần thiết cho sự phát triển của một quốc gia.

The growth of social media has changed communication patterns.

Sự tăng trưởng của mạng xã hội đã thay đổi mẫu mực giao tiếp.

03

Một vườn nho hoặc một vụ nho có chất lượng được phân loại cụ thể hoặc rượu vang từ đó.

A vineyard or crop of grapes of a specified classification of quality or a wine from it.

Ví dụ

The local winery produced a high-quality growth this year.

Nhà máy rượu địa phương sản xuất một loại growth chất lượng cao năm nay.

The vineyard's growth was recognized as one of the best in the region.

Sự phát triển của vườn nho đã được công nhận là một trong những vườn nho tốt nhất trong khu vực.

The annual festival celebrates the growth of the local grape industry.

Lễ hội hàng năm kỷ niệm sự phát triển của ngành công nghiệp nho địa phương.

Dạng danh từ của Growth (Noun)

SingularPlural

Growth

Growths

Kết hợp từ của Growth (Noun)

CollocationVí dụ

Bacterial growth

Sự phát triển vi khuẩn

Social distancing helps prevent bacterial growth in crowded areas.

Giữ khoảng cách xã hội giúp ngăn chặn sự phát triển vi khuẩn trong khu vực đông đúc.

Excessive growth

Sự phát triển quá mức

The city witnessed excessive growth in its population over the years.

Thành phố chứng kiến sự tăng trưởng quá mức trong dân số qua các năm.

Economic growth

Tăng trưởng kinh tế

The country's economic growth led to increased job opportunities.

Sự tăng trưởng kinh tế của đất nước dẫn đến cơ hội việc làm tăng lên.

Spectacular growth

Sự tăng trưởng đặc biệt

The social media platform experienced spectacular growth in user numbers.

Nền tảng truyền thông xã hội đã trải qua sự phát triển ấn tượng về số lượng người dùng.

Personal growth

Phát triển cá nhân

Social interactions can contribute to personal growth and development.

Giao tiếp xã hội có thể đóng góp vào sự phát triển cá nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Growth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The other important part of that to consider is economic [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The actual figures, however, implied a considerable in the populations of all cities [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Overall, all services experienced some over the 10-year period, with cell phone and Internet services experiencing the most and becoming the most popular forms of communication [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] For example, India achieves such incredible partly by using English as their official language [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages

Idiom with Growth

Scare someone out of a year 's growth

skˈɛɹ sˈʌmwˌʌn ˈaʊt ˈʌv ə jˈɪɹ' ˈɛs ɡɹˈoʊθ

Sợ đến mất hồn/ Sợ đến tái mặt

To frighten one very badly.

The horror movie scared me out of a year's growth.

Bộ phim kinh dị đã làm tôi sợ hãi đến mức không thể tả.

Thành ngữ cùng nghĩa: scare one out of ones wits, scare one out of ones mind, frighten one out of ones wits...