Bản dịch của từ Frighten trong tiếng Việt

Frighten

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frighten (Verb)

fɹˈɑɪtn̩
fɹˈɑɪɾn̩
01

Làm cho (ai đó) sợ hãi hoặc lo lắng.

Make (someone) afraid or anxious.

Ví dụ

The horror movie frightened the audience with its unexpected twists.

Bộ phim kinh dị khiến khán giả khiếp sợ với những tình tiết bất ngờ.

The sudden loud noise frightened the children at the social gathering.

Tiếng động lớn bất ngờ khiến trẻ em tại buổi tụ tập xã hội sợ hãi.

The alarming news about the pandemic frightened many people in the community.

Tin tức đáng báo động về đại dịch khiến nhiều người trong cộng đồng sợ hãi.

Dạng động từ của Frighten (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Frighten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frightened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frightened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frightens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Frightening

Kết hợp từ của Frighten (Verb)

CollocationVí dụ

Frighten somebody to death

Làm ai sợ chết

The horror movie frightened her to death.

Bộ phim kinh dị làm cô ấy sợ đến chết.

Frighten the life out of somebody

Làm ai hoảng sợ đến chết

The haunted house frightened the life out of the visitors.

Căn nhà ma ám đã làm kinh hãi người tham quan.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frighten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frighten

Frighten one out of one's wits

fɹˈaɪtən wˈʌn ˈaʊt ˈʌv wˈʌnz wˈɪts

Sợ đến mất hồn/ Sợ đến tái mặt

To frighten one very badly.

The horror movie sent shivers down his spine, playing with his wits.

Bộ phim kinh dị gây rùng mình cho anh ta, đùa giỡn với trí óc của anh ta.

Thành ngữ cùng nghĩa: scare one out of ones wits, scare someone out of a year s growth, scare one out of ones mind...

fɹˈaɪtən sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ ˈæn ˈænəməl tˈu dˈɛθ

Làm ai sợ chết khiếp

To frighten someone severely.

The horror movie scared him to death.

Bộ phim kinh dị làm anh ta sợ chết

Thành ngữ cùng nghĩa: scare someone or an animal to death, scare someone stiff...