Bản dịch của từ Badly trong tiếng Việt

Badly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Badly (Adverb)

bˈædli
bˈædli
01

Dùng để nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của một sự kiện hoặc hành động khó chịu.

Used to emphasize the seriousness of an unpleasant event or action.

Ví dụ

The social issue was badly affecting the community.

Vấn đề xã hội đang ảnh hưởng nghiêm trọng đến cộng đồng.

The protest was badly handled by the authorities.

Cuộc biểu tình đã bị xử lý không tốt bởi chính quyền.

The misinformation campaign badly impacted public trust in the government.

Chiến dịch thông tin sai lệch đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự tin tưởng của công chúng vào chính phủ.

02

Một cách không đạt yêu cầu, không đầy đủ hoặc không thành công.

In an unsatisfactory inadequate or unsuccessful way.

Ví dụ

The charity event was badly organized, resulting in chaos.

Sự kiện từ thiện đã được tổ chức tệ, dẫn đến hỗn loạn.

The anti-bullying campaign failed badly due to lack of support.

Chiến dịch chống bạo lực học đường thất bại vì thiếu sự ủng hộ.

The social experiment ended badly, causing controversy among participants.

Thí nghiệm xã hội kết thúc tồi tệ, gây ra tranh cãi giữa các người tham gia.

03

Một cách tội lỗi hoặc hối tiếc.

In a guilty or regretful way.

Ví dụ

She apologized badly for her mistake.

Cô ấy xin lỗi một cách tệ hại vì sai lầm của mình.

He felt badly about missing the important meeting.

Anh ấy cảm thấy hối hận vì đã bỏ lỡ cuộc họp quan trọng.

The student performed badly in the social studies exam.

Học sinh đã thi kém trong bài kiểm tra về xã hội.

Dạng trạng từ của Badly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Badly

Tệ hại

More badly

Tệ hơn

Most badly

Tệ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Badly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] More seriously, this may shape those children's personalities and perception of life when they enter adulthood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] While I was doing really at Physics, he was considered as the smartest student in this subject at my school [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person

Idiom with Badly

Không có idiom phù hợp