Bản dịch của từ Death trong tiếng Việt

Death

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Death (Noun)

deθ
deθ
01

Cái chết, sự qua đời.

Death, passing away.

Ví dụ

The death of John impacted the community deeply.

Cái chết của John đã ảnh hưởng sâu sắc đến cộng đồng.

The passing away of the elderly is a natural part of life.

Sự ra đi của người già là một phần tự nhiên của cuộc sống.

There were many deaths reported due to the pandemic.

Có rất nhiều trường hợp tử vong được báo cáo do đại dịch.

John's death left his family devastated.

Cái chết của John khiến gia đình anh bị tàn phá.

The death toll from the accident rose to 10.

Số người chết vì vụ tai nạn đã tăng lên 10.

02

Hành động hoặc sự việc chết hoặc bị giết; sự kết thúc cuộc sống của một người hoặc sinh vật.

The action or fact of dying or being killed; the end of the life of a person or organism.

Ví dụ

The death toll from the earthquake rose to over a thousand.

Số người chết do động đất tăng lên hơn một nghìn.

The family mourned the death of their beloved grandmother.

Gia đình đã đau buồn vì cái chết của bà nội yêu quý.

The village was in shock after the sudden death of a young child.

Làng quê choáng váng sau cái chết đột ngột của một đứa trẻ.

Dạng danh từ của Death (Noun)

SingularPlural

Death

Deaths

Kết hợp từ của Death (Noun)

CollocationVí dụ

Needless death

Sự chết không cần thiết

The needless death of a young girl shocked the community.

Cái chết không cần thiết của một cô gái trẻ đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

Shooting death

Sự chết do bắn

The shooting death shocked the entire community.

Cái chết do bắn súng đã làm cho cả cộng đồng bàng hoàng.

Certain death

Tử vong chắc chắn

Facing certain death, the community rallied together to support each other.

Đối diện với cái chết chắc chắn, cộng đồng đã đoàn kết để hỗ trợ nhau.

Instant death

Tử vong tức thì

The accident resulted in instant death for three pedestrians.

Tai nạn dẫn đến cái chết tức thì của ba người đi bộ.

Terrible death

Cái chết kinh hoàng

The terrible death of john shocked the entire community.

Sự chết khủng khiếp của john làm cho cộng đồng hoàn toàn bàng hoàng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Death cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Other than that, a high chance of serious injury or is among the reasons why people are not interested in dangerous sports activities nowadays [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] For example, the North and South Poles are infamous for their unyielding cold, to which long exposure can have adverse impacts, and might even result in [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] For example, the South Pole and North Pole are infamous for their unyielding cold, to which a long exposure can adversely impact the physics of dwellers on these lands, and might even result in in severe cases [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] For instance, complications caused by the Covid-19 virus can make its hosts lose their ability to breathe, causing untold numbers of but if a vaccine is administered in a timely manner, patients have a high chance of survival [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Death

Have a death wish

hˈæv ə dˈɛθ wˈɪʃ

Đùa với tử thần

To seem to be willing to take all sorts of needless risks.

He always drives recklessly, like he has a death wish.

Anh luôn lái xe một cách liều lĩnh, như anh ta có một điều ước chết.

bˈɔɹ sˈʌmwˌʌn tˈu dˈɛθ

Chán như con gián

To be exceedingly dull and uninteresting.

The lecture on history bored me to death.

Bài giảng về lịch sử khiến tôi chán chường.

Thành ngữ cùng nghĩa: bore someone stiff...

sˈaɪn wˈʌnz ˈoʊn dˈɛθ wˈɔɹənt

Tự đào hố chôn mình/ Gậy ông đập lưng ông

To do something (knowingly) that will most likely result in severe trouble.

He signed his own death warrant by revealing the company's secrets.

Anh ta đã ký vào án tử hình của mình bằng cách tiết lộ bí mật của công ty.

stɹˈʌɡəl tˈu ðə dˈɛθ

Đấu tranh đến cùng

A serious problem with someone or something; a difficult challenge.

The political struggle to the death between the two rival parties.

Cuộc đấu tranh chính trị đến cùng giữa hai đảng đối lập.