Bản dịch của từ Seem trong tiếng Việt

Seem

Verb

Seem (Verb)

siːm
siːm
01

Có vẻ như, dường như.

It seems, it seems.

Ví dụ

Her smile seems genuine during social gatherings.

Nụ cười của cô ấy có vẻ chân thật trong các cuộc tụ họp xã hội.

People's opinions seem to differ in social media platforms.

Ý kiến của mọi người dường như khác nhau trên các nền tảng mạng xã hội.

It seems like social media has a big impact on society.

Có vẻ như mạng xã hội có tác động lớn đến xã hội.

Her smile seems genuine.

Nụ cười của cô ấy có vẻ chân thật.

Their friendship seems unbreakable.

Tình bạn của họ dường như không thể phá vỡ.

02

Tạo ấn tượng về một cái gì đó hoặc có một phẩm chất cụ thể.

Give the impression of being something or having a particular quality.

Ví dụ

Her smile seemed genuine during the social gathering.

Nụ cười của cô ấy dường như chân thành trong buổi tụ họp xã hội.

The event seemed exciting, attracting many people to participate.

Sự kiện dường như rất hấp dẫn, thu hút nhiều người tham gia.

His behavior seemed inappropriate at the social event.

Hành vi của anh ấy dường như không thích hợp trong sự kiện xã hội.

03

Không thể làm được điều gì đó dù đã cố gắng.

Be unable to do something, despite having tried.

Ví dụ

She seems to make friends easily, but struggles in reality.

Cô ấy dường như kết bạn dễ dàng, nhưng gặp khó khăn trong thực tế.

Despite his efforts, it seems hard for him to socialize.

Mặc dù nỗ lực của anh ấy, dường như khó để anh ấy xã hội.

They seem to understand each other, but communication remains challenging.

Họ dường như hiểu nhau, nhưng giao tiếp vẫn khó khăn.

Dạng động từ của Seem (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Seem

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Seemed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seemed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Seems

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seeming

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seem cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] It even worse when that task was not the only one I had to deal with [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This to be the closing time of the museum, as no visitors were recorded after that time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The equations to sprawl across the page, and it felt a bit overwhelming at first [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What's more, its beaded eyes are pitch black, therefore, surprisingly hypnotizing when you gaze at it for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Seem

Seem out of place

sˈim ˈaʊt ˈʌv plˈeɪs

Lạc lõng/ Không hợp hoàn cảnh

Inappropriate.

Her joke seemed out of place at the formal dinner.

Câu nói của cô ấy dường như không thích hợp trong bữa tối trang trọng.

Thành ngữ cùng nghĩa: be out of place...