Bản dịch của từ Unable trong tiếng Việt

Unable

Adjective

Unable (Adjective)

ənˈeibl̩
ənˈeibl̩
01

Thiếu kỹ năng, phương tiện hoặc cơ hội để làm điều gì đó.

Lacking the skill, means, or opportunity to do something.

Ví dụ

She was unable to attend the social event due to illness.

Cô ấy không thể tham dự sự kiện xã hội do bị bệnh.

He felt unable to communicate effectively in the social gathering.

Anh ấy cảm thấy không thể giao tiếp hiệu quả trong buổi tụ tập xã hội.

They were unable to participate in the social project due to time constraints.

Họ không thể tham gia dự án xã hội do hạn chế về thời gian.

Dạng tính từ của Unable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unable

Không thể

-

-

Kết hợp từ của Unable (Adjective)

CollocationVí dụ

Generally unable

Thường không thể

He is generally unable to attend social events due to his work schedule.

Anh ta thường không thể tham dự các sự kiện xã hội vì lịch làm việc của mình.

Increasingly unable

Ngày càng không thể

She is increasingly unable to keep up with the social media trends.

Cô ấy ngày càng không thể theo kịp xu hướng truyền thông xã hội.

Temporarily unable

Tạm thời không thể

She was temporarily unable to access social media due to technical issues.

Cô ấy tạm thời không thể truy cập mạng xã hội do vấn đề kỹ thuật.

Physically unable

Vật lý không thể

She was physically unable to attend the social gathering.

Cô ấy không thể tham dự buổi tụ tập xã hội vì lí do vật lý.

Still unable

Vẫn chưa

She is still unable to access the social media platform.

Cô ấy vẫn không thể truy cập vào nền tảng truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Without that theoretically-based knowledge, he or she is to find a job as per preference and intention [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Some might believe they are to abandon their responsibilities or commitments [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, in many nations, particularly in underdeveloped ones, farmers are to afford advanced machinery [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, they are to have the commanding power of a team and people will not obey them [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Unable

Không có idiom phù hợp