Bản dịch của từ Dying trong tiếng Việt

Dying

Noun [U] Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dying (Noun Uncountable)

ˈdaɪ.ɪŋ
ˈdaɪ.ɪŋ
01

Sự chết , sự tàn lụi.

Death, destruction.

Ví dụ

The dying of traditional values led to societal changes.

Sự lụi tàn của các giá trị truyền thống dẫn đến những thay đổi xã hội.

The dying of industries caused unemployment in the region.

Sự tàn lụi của các ngành công nghiệp gây ra tình trạng thất nghiệp trong khu vực.

The dying of a language can result in cultural loss.

Sự lụi tàn của một ngôn ngữ có thể dẫn đến sự mất mát về văn hóa.

Dying (Adjective)

dˈɑɪɪŋ
dˈɑɪɪŋ
01

Liên quan đến cái chết, hoặc những khoảnh khắc trước khi chết.

Pertaining to death, or the moments before death.

Ví dụ

The dying patient was surrounded by family in the hospital.

Người bệnh đang chết được bao quanh bởi gia đình trong bệnh viện.

The dying man's last wish was to see his grandchildren.

Ước muốn cuối cùng của người đang chết là được gặp cháu trai, cháu gái.

The dying woman peacefully passed away in her sleep.

Người phụ nữ đang chết đã qua đời một cách yên bình trong giấc ngủ.

02

Từ chối, kết thúc, hoặc vẽ đến kết thúc.

Declining, terminal, or drawing to an end.

Ví dụ

The dying company struggled to stay afloat in the market.

Công ty đang suy thoái đấu tranh để tồn tại trên thị trường.

The dying patient received palliative care in the hospital.

Bệnh nhân đang hấp hối nhận được chăm sóc giảm đau tại bệnh viện.

The dying tradition faced extinction due to lack of interest.

Truyền thống đang suy thoái đối mặt với sự tuyệt chủng do thiếu sự quan tâm.

03

Đang đến gần cái chết; sắp chết; hấp hối.

Approaching death; about to die; moribund.

Ví dụ

The dying patient received palliative care in the hospice.

Bệnh nhân suy giảm nhận được chăm sóc giảm đau tại nhà thương binh.

The dying wish of the elderly man was to see his grandchildren.

Ước nguyện cuối cùng của ông già suy giảm là được gặp cháu.

The dying embers of the fire crackled softly in the fireplace.

Lửa sắp tàn của lửa ấm rơi nhẹ trong lò sưởi.

Dying (Noun)

dˈɑɪɪŋ
dˈɑɪɪŋ
01

Quá trình tiếp cận cái chết; mất mạng; cái chết.

The process of approaching death; loss of life; death.

Ví dụ

The hospice provides care for those in the process of dying.

Nhà thờa cung cấp chăm sóc cho những người đang trong quá trình chết.

The dying of a loved one can be a challenging time.

Sự chết của người thân có thể là thời gian khó khăn.

She comforted her friend during the dying of his pet.

Cô ấy an ủi người bạn trong lúc thú cưng của anh ta chết.

Dying (Verb)

dˈɑɪɪŋ
dˈɑɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của die.

Present participle and gerund of die.

Ví dụ

She is dying to meet her favorite singer.

Cô ấy đang chết để gặp ca sĩ yêu thích của mình.

The dying patient received palliative care in the hospice.

Bệnh nhân đang chết nhận được chăm sóc giảm đau tại viện dưỡng lão.

The dying wish of the elderly man was to see his grandchildren.

Ước muốn cuối cùng của ông già là được nhìn thấy cháu ngoại.

Dạng động từ của Dying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Die

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Died

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Died

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In either instance, the animals suffer and some of them may end up rendering all the efforts made by zookeepers vain [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This has caused many of these poor creatures to suffer from stress, give up eating and end up [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] A doctor can choose to tell a cancer patent that he has more time to live to put the patent’s mind at ease [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] Just as parents care for and nurture their young when they are helpless, adult children must also care for their parents and grandparents when they are old, sick, and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020

Idiom with Dying

dˈaɪɨŋ tˈu nˈoʊ sˈʌmθɨŋ

Đứng ngồi không yên

Very eager to know something.

She's dying to know who won the competition.

Cô ấy rất háo hức muốn biết ai đã chiến thắng cuộc thi.

dˈaɪɨŋ tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Nóng lòng như lửa đốt

Very eager to do something.

chomping at the bit

rất háo hức