Bản dịch của từ Die trong tiếng Việt

Die

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Die (Verb)

daɪ
daɪ
01

Chết, mất, từ trần.

Death, loss, passing away.

Ví dụ

Many people die from illnesses each year.

Nhiều người chết vì bệnh mỗi năm.

The village mourned the die of their beloved leader.

Làng quê đau buồn vì cái chết của lãnh đạo yêu quý.

The die of a family member can be devastating.

Cái chết của một thành viên trong gia đình có thể làm tan nát.

02

(của một người, động vật hoặc thực vật) ngừng sống.

(of a person, animal, or plant) stop living.

Ví dụ

The old man died peacefully in his sleep.

Người đàn ông già chết yên bình trong giấc ngủ.

The news of her friend's sudden death shocked her.

Tin tức về cái chết đột ngột của bạn gây sốc cho cô ấy.

Many people die from smoking-related illnesses each year.

Nhiều người chết vì các bệnh liên quan đến hút thuốc mỗi năm.

03

Hãy rất háo hức với điều gì đó.

Be very eager for something.

Ví dụ

She would die to meet her favorite celebrity.

Cô ấy sẽ chết để gặp ca sĩ yêu thích của mình.

The fans were dying to get tickets to the concert.

Các fan đang chết để có được vé vào buổi hòa nhạc.

He was dying for a chance to speak at the event.

Anh ấy đang chết để có cơ hội phát biểu tại sự kiện.

04

Đạt cực khoái.

Have an orgasm.

Ví dụ

She felt the urge to die after watching the romantic movie.

Cô ấy cảm thấy cần phải chết sau khi xem bộ phim lãng mạn.

He hoped to die with his partner during their intimate moment.

Anh ấy hy vọng chết cùng với bạn đời trong khoảnh khắc gần gũi.

The couple died simultaneously, experiencing pure ecstasy together.

Cặp đôi chết đồng thời, trải qua niềm vui sướng tột cùng cùng nhau.

Dạng động từ của Die (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Die

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Died

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Died

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dying

Kết hợp từ của Die (Verb)

CollocationVí dụ

Die a natural

Chết một cái chết tự nhiên

He died a natural death at the age of 90.

Anh ta chết tự nhiên ở tuổi 90.

Die (Noun)

dˈɑɪ
di
01

Một thiết bị để cắt hoặc đúc kim loại thành một hình dạng cụ thể.

A device for cutting or moulding metal into a particular shape.

Ví dụ

The blacksmith used a die to shape the metal bars.

Thợ rèn đã sử dụng khuôn để tạo hình thanh sắt.

The factory produced thousands of dies for automotive parts.

Nhà máy sản xuất hàng nghìn khuôn cho linh kiện ô tô.

The metal workshop invested in new dies for precision work.

Xưởng kim loại đã đầu tư vào khuôn mới cho công việc chính xác.

02

Phần hình lập phương của bệ giữa đế và gờ; một dado hoặc cột.

The cubical part of a pedestal between the base and the cornice; a dado or plinth.

Ví dụ

The die of the statue was intricately carved with symbols.

Phần nền của tượng được chạm khắc tinh xảo với các biểu tượng.

The die displayed historical scenes of the community's founding.

Phần nền hiển thị các cảnh lịch sử về sự thành lập của cộng đồng.

The die beneath the statue highlighted important cultural elements.

Phần nền dưới tượng nổi bật các yếu tố văn hóa quan trọng.

Dạng danh từ của Die (Noun)

SingularPlural

Die

Dice

Kết hợp từ của Die (Noun)

CollocationVí dụ

In infancy die

Trong thời kỳ mẫn cơ

Many social issues arise in infancy die due to neglect.

Nhiều vấn đề xã hội nảy sinh trong giai đoạn sơ sinh chết do bị bỏ rơi.

Suddenly die

Chết đột ngột

He suddenly died during the charity event.

Anh ta đột ngột chết trong sự kiện từ thiện.

Nearly die

Sát điểm

She nearly died from a severe illness last year.

Cô ấy gần như chết vì một căn bệnh nặng năm ngoái.

Peacefully die

Chết một cách bình yên

She peacefully died in her sleep.

Cô ấy đã chết yên bình trong giấc ngủ.

Unexpectedly die

Chết đột ngột

John unexpectedly died at the party last night.

John đã chết đột ngột tại bữa tiệc tối qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Die cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] First, without proper treatment and medical care, people suffering from existing diseases could from curable diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
[...] Furthermore, in many zoos, animals are being mistreated as they are often provided with insufficient food and medical care, which has so far caused many animals in zoos to because of starvation and diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos

Idiom with Die

Die in one's boots

dˈaɪ ɨn wˈʌnz bˈuts

Chết đứng như từ hải

To go down fighting; to die in some fashion other than in bed; to die fighting.

He went down fighting in his boots during the war.

Anh ta đã hy sinh trong cuộc chiến với trang phục giày.

Thành ngữ cùng nghĩa: die with ones boots on...

Die on the vine

dˈaɪ ˈɑn ðə vˈaɪn

Bỏ mặc như cỏ dại

[for someone or something] to be ignored or neglected and thereby be wasted.

Without support, the community project will die on the vine.

Không có sự hỗ trợ, dự án cộng đồng sẽ chết yểu.

Thành ngữ cùng nghĩa: wither on the vine...

Cross one's heart (and hope to die)

kɹˈɔs wˈʌnz hˈɑɹt ənd hˈoʊp tˈu dˈaɪ

Thề sống thề chết/ Thề độc

A phrase said to pledge or vow that the truth is being told.

I swear on my heart that I will always be honest.

Tôi thề trên trái tim mình rằng mình sẽ luôn trung thực.

dˈaɪ ə nˈætʃɚəl dˈɛθ

Chết già/ Chết tự nhiên

[for something] to fade away or die down.

The rumors about the scandal eventually died a natural death.

Những tin đồn về vụ bê bối cuối cùng đã chết tự nhiên.