Bản dịch của từ Fade trong tiếng Việt

Fade

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fade(Verb)

feɪd
feɪd
01

Mất dần, phai mờ dần, biến dần.

Fading away, fading away, fading away.

Ví dụ
02

Dần dần mờ nhạt và biến mất.

Gradually grow faint and disappear.

Ví dụ
03

(liên quan đến hình ảnh phim và truyền hình) đến hoặc khiến dần dần lọt vào hoặc ra khỏi tầm nhìn, hoặc hòa vào một cảnh quay khác.

(with reference to film and television images) come or cause to come gradually into or out of view, or to merge into another shot.

Ví dụ
04

(của quả bóng) lệch sang phải (hoặc, đối với người chơi golf thuận tay trái, là sang trái), thường là do bóng được tạo xoáy.

(of the ball) deviate to the right (or, for a left-handed golfer, the left), typically as a result of spin given to the ball.

Ví dụ
05

(trong craps) khớp với tiền cược của (người chơi khác)

(in craps) match the bet of (another player)

Ví dụ

Dạng động từ của Fade (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Faded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Faded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fading

Fade(Noun)

fˈeid
fˈeid
01

Một cú đánh khiến bóng lệch sang phải (hoặc sang trái đối với người thuận tay trái)

A shot causing the ball to deviate to the right (or, for a left-handed golfer, the left)

Ví dụ
02

Quá trình trở nên kém sáng hơn.

The process of becoming less bright.

fade meaning
Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ