Bản dịch của từ Fade trong tiếng Việt

Fade

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fade (Verb)

feɪd
feɪd
01

Mất dần, phai mờ dần, biến dần.

Fading away, fading away, fading away.

Ví dụ

Her popularity began to fade after the scandal.

Sự nổi tiếng của cô bắt đầu mờ nhạt sau vụ bê bối.

Interest in the event started to fade as time passed.

Sự quan tâm đến sự kiện này bắt đầu mờ dần theo thời gian.

The influence of traditional media is fading in the digital age.

Ảnh hưởng của các phương tiện truyền thông truyền thống đang mờ dần trong thời đại kỹ thuật số.

02

Dần dần mờ nhạt và biến mất.

Gradually grow faint and disappear.

Ví dụ

Her memory of the event began to fade over time.

Ký ức của cô về sự kiện bắt đầu phai dần theo thời gian.

The popularity of the trend started to fade after a month.

Sự phổ biến của xu hướng bắt đầu phai sau một tháng.

The impact of the speech will not fade quickly from people's minds.

Tác động của bài phát biểu sẽ không phai nhanh chóng khỏi tâm trí mọi người.

03

(liên quan đến hình ảnh phim và truyền hình) đến hoặc khiến dần dần lọt vào hoặc ra khỏi tầm nhìn, hoặc hòa vào một cảnh quay khác.

(with reference to film and television images) come or cause to come gradually into or out of view, or to merge into another shot.

Ví dụ

The memory of her smile slowly fades away from his mind.

Ký ức về nụ cười của cô ấy dần phai nhạt khỏi tâm trí anh ta.

The vibrant colors of the festival fade as the night approaches.

Những màu sắc sặc sỡ của lễ hội dần phai nhạt khi đêm đến gần.

The popularity of the trend quickly faded after a few weeks.

Sự phổ biến của trào lưu nhanh chóng phai nhạt sau vài tuần.

04

(của quả bóng) lệch sang phải (hoặc, đối với người chơi golf thuận tay trái, là sang trái), thường là do bóng được tạo xoáy.

(of the ball) deviate to the right (or, for a left-handed golfer, the left), typically as a result of spin given to the ball.

Ví dụ

Her golf ball faded to the right, landing perfectly on the green.

Quả bóng golf của cô ấy phai về bên phải, đậu hoàn hảo trên sân.

During the game, his shots tend to fade, affecting his performance.

Trong trận đấu, những cú đánh của anh ấy có xu hướng phai, ảnh hưởng đến hiệu suất của anh.

The golfer intentionally made the ball fade to avoid the bunker.

Vận động viên golf đã cố ý làm cho quả bóng phai để tránh hố cát.

05

(trong craps) khớp với tiền cược của (người chơi khác)

(in craps) match the bet of (another player)

Ví dụ

He decided to fade his friend's bet in the craps game.

Anh ấy quyết định làm mờ cược của bạn trong trò chơi craps.

She always fades the bets of others to keep the game interesting.

Cô ấy luôn làm mờ cược của người khác để giữ trò chơi thú vị.

Fading bets is a common strategy among friends playing craps together.

Làm mờ cược là một chiến lược phổ biến giữa bạn bè chơi craps cùng nhau.

Dạng động từ của Fade (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Faded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Faded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fading

Kết hợp từ của Fade (Verb)

CollocationVí dụ

Seem to fade

Dường như phai nhạt

Her popularity seem to fade after the scandal.

Sự phổ biến của cô ấy dường như đang phai nhạt sau vụ scandal.

Begin to fade

Bắt đầu phai nhạt

Her popularity began to fade after the scandal.

Sự phổ biến của cô ấy bắt đầu phai nhạt sau vụ scandal.

Fade (Noun)

fˈeid
fˈeid
01

Một cú đánh khiến bóng lệch sang phải (hoặc sang trái đối với người thuận tay trái)

A shot causing the ball to deviate to the right (or, for a left-handed golfer, the left)

Ví dụ

Her fade shot in golf landed perfectly on the green.

Cú đánh fade của cô ấy trong golf đặt chính xác trên green.

The golfer's fade helped him avoid the sand trap.

Cú fade của golfer giúp anh ấy tránh được bẫy cát.

His fade technique improved after taking lessons from a pro.

Kỹ thuật fade của anh ấy được cải thiện sau khi học từ một chuyên gia.

02

Quá trình trở nên kém sáng hơn.

The process of becoming less bright.

Ví dụ

The fade of the party left everyone disappointed.

Sự phai nhạt của bữa tiệc khiến mọi người thất vọng.

The fade of his popularity was sudden and unexpected.

Sự phai nhạt về sự nổi tiếng của anh ấy đột ngột và không ngờ.

The fade of the trend led to a decline in sales.

Sự phai nhạt của xu hướng dẫn đến sự suy giảm trong doanh số bán hàng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They can get distorted, or be influenced by our emotions or biases [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] For instance, by using Facebook Messenger, individuals can stay connected with friends and family who live in different countries, fostering a sense of belonging and preserving relationships that might have otherwise [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] You know, in our digital world, handwritten letters seem to be a art, but I cherish it greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with Fade

Không có idiom phù hợp