Bản dịch của từ Bright trong tiếng Việt

Bright

Adjective Noun [U/C] Adverb

Bright (Adjective)

braɪt
braɪt
01

Sáng ngời, sáng chói, tươi tắn.

Bright, bright, fresh.

Ví dụ

She had a bright smile that lit up the room.

Cô ấy có một nụ cười rạng rỡ làm sáng bừng cả căn phòng.

The bright future of the youth is promising.

Tương lai tươi sáng của tuổi trẻ đầy hứa hẹn.

His bright personality attracted many friends.

Tính cách tươi sáng của anh ấy đã thu hút nhiều bạn bè.

02

Phát ra hoặc phản chiếu nhiều ánh sáng; tỏa sáng.

Giving out or reflecting much light; shining.

Ví dụ

The bright sun illuminated the park during the social gathering.

Mặt trời sáng chiếu sáng công viên trong buổi tụ tập xã hội.

She wore a bright yellow dress to the social event.

Cô ấy mặc chiếc váy màu vàng sáng trong sự kiện xã hội.

The bright smiles of the children lit up the social center.

Nụ cười sáng của trẻ em làm sáng lên trung tâm xã hội.

03

Thông minh và nhanh trí.

Intelligent and quick-witted.

Ví dụ

She is a bright student, always at the top of her class.

Cô ấy là một học sinh thông minh, luôn ở đầu lớp của mình.

The bright young entrepreneur started a successful tech company.

Doanh nhân trẻ thông minh đã khởi đầu một công ty công nghệ thành công.

His bright ideas revolutionized the way we communicate online.

Ý tưởng sáng tạo của anh ấy đã cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp trực tuyến.

04

Vui vẻ và sôi nổi.

Cheerful and lively.

Ví dụ

She always has a bright smile at social gatherings.

Cô ấy luôn có nụ cười tươi sáng ở các buổi gặp gỡ xã hội.

The bright atmosphere of the party lifted everyone's spirits.

Bầu không khí sáng sủa của buổi tiệc làm tinh thần của mọi người phấn chấn lên.

His bright personality makes him the life of the social events.

Tính cách tươi sáng của anh ấy khiến anh ấy trở thành linh hồn của các sự kiện xã hội.

05

(về âm thanh) rõ ràng, sống động và thường có âm vực cao.

(of sound) clear, vibrant, and typically high-pitched.

Ví dụ

Her bright laughter filled the room during the social gathering.

Tiếng cười tươi vui của cô ấy làm đầy căn phòng trong buổi tụ họp xã hội.

The bright music from the live band energized the social event.

Âm nhạc sôi động từ ban nhạc trực tiếp đã làm cho sự kiện xã hội trở nên hứng khởi.

The bright voices of the children added joy to the social occasion.

Những giọng nói tươi vui của trẻ em đã làm cho dịp xã hội trở nên vui vẻ hơn.

Dạng tính từ của Bright (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bright

Sáng

Brighter

Sáng hơn

Brightest

Sáng nhất

Kết hợp từ của Bright (Adjective)

CollocationVí dụ

Too bright

Quá sáng

The neon lights in the city were too bright for me.

Ánh đèn neon trong thành phố quá sáng đối với tôi.

Reasonably bright

Tương đối sáng

She had a reasonably bright future in the social work field.

Cô ấy có một tương lai khá sáng trong lĩnh vực công tác xã hội.

Incredibly bright

Rất sáng

She wore an incredibly bright dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy rất sáng trong sự kiện xã hội.

Intensely bright

Rất sáng

The neon sign was intensely bright, attracting many customers.

Biển neon rất sáng, thu hút nhiều khách hàng.

Fairly bright

Tương đối sáng

She had a fairly bright smile during the social gathering.

Cô ấy có một nụ cười khá sáng trong buổi tụ tập xã hội.

Bright (Noun)

bɹˈɑɪt
bɹˈɑɪt
01

Đèn pha chuyển sang chế độ chiếu sáng toàn phần.

Headlights switched to full beam.

Ví dụ

The bright of the car illuminated the dark road.

Ánh sáng của xe chiếu sáng đường tối.

The brights of the city lit up the night sky.

Ánh sáng của thành phố làm sáng bầu trời đêm.

The bright from the street lamps made the area safer.

Ánh sáng từ đèn đường làm cho khu vực trở nên an toàn hơn.

02

Màu sắc đậm và sống động.

Bold and vivid colours.

Ví dụ

She wore a bright dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy sáng tại sự kiện xã hội.

The decorations at the social gathering were bright and eye-catching.

Những bức trang trí tại buổi tụ họp xã hội rất sáng và lôi cuốn.

The bright colors of the charity posters stood out in the room.

Những màu sắc sáng của các áp phích từ thiện nổi bật trong phòng.

Bright (Adverb)

bɹˈɑɪt
bɹˈɑɪt
01

Rực rỡ.

Brightly.

Ví dụ

She smiled brightly at the party.

Cô ấy mỉm cười sáng tại buổi tiệc.

The room was lit brightly with fairy lights.

Phòng được chiếu sáng sáng bởi đèn lồng.

The event ended brightly with fireworks in the sky.

Sự kiện kết thúc sáng với pháo hoa trên bầu trời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bright cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The next effect might be that happy people tend to look on the side [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Second, employees working in these companies would also find it difficult to enjoy a career prospect [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial blue-light and nerve-racking notification alarms become so commonplace that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] All the walls were painted in multiple colours, which really made it stand out from the surrounding buildings [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood

Idiom with Bright

One's future looks bright.

wˈʌnz fjˈutʃɚ lˈʊks bɹˈaɪt.

Tương lai tươi sáng

One has a promising future.

Her future looks bright after receiving a scholarship for college.

Tương lai của cô ấy trông sáng sủa sau khi nhận được học bổng đại học.

lˈʊk ˈɑn ðə bɹˈaɪt sˈaɪd

Nhìn vào mặt tích cực/ Trong cái rủi có cái may

Consider the positive aspects of a negative situation.

Let's look on the bright side and focus on the solutions.

Hãy nhìn vào mặt tích cực và tập trung vào giải pháp.

On the bright side

ˈɑn ðə bɹˈaɪt sˈaɪd

Nhìn vào mặt tích cực/ Trong cái rủi có cái may

[ignoring the bad for a moment] considering the positive aspects of a situation.

On the bright side, despite the challenges, the community came together.

Mặt lạc quan, mặc dù có thách thức, cộng đồng đã đoàn kết lại với nhau.