Bản dịch của từ Shining trong tiếng Việt

Shining

Adjective

Shining (Adjective)

ʃˈɑɪnɪŋ
ʃˈɑɪnɪŋ
01

Phát ra ánh sáng.

Emitting light.

Ví dụ

Her shining personality brightens up every room she enters.

Tính cách tỏa sáng của cô ấy làm bừng sáng mọi căn phòng cô ấy bước vào.

The shining example of leadership set by the CEO inspired the team.

Tấm gương sáng về khả năng lãnh đạo do Giám đốc điều hành đặt ra đã truyền cảm hứng cho cả nhóm.

The shining reputation of the company attracted top talent.

Danh tiếng tỏa sáng của công ty đã thu hút những nhân tài hàng đầu.

02

Có độ bóng hoặc độ bóng cao.

Having a high polish or sheen.

Ví dụ

Her shining personality always brightened up the room.

Tính cách tỏa sáng của cô ấy luôn làm bừng sáng cả căn phòng.

The shining silverware caught everyone's attention at the party.

Bộ đồ bạc sáng bóng đã thu hút sự chú ý của mọi người trong bữa tiệc.

The shining reputation of the charity attracted many donors.

Danh tiếng chói sáng của tổ chức từ thiện đã thu hút nhiều nhà tài trợ.

03

Có công đặc biệt.

Having exceptional merit.

Ví dụ

Her shining academic record earned her a scholarship.

Thành tích học tập sáng chói của cô đã giúp cô nhận được học bổng.

The shining reputation of the charity attracted many donors.

Danh tiếng chói sáng của tổ chức từ thiện đã thu hút nhiều nhà tài trợ.

His shining personality made him a popular figure in the community.

Tính cách tỏa sáng của anh đã khiến anh trở thành một nhân vật nổi tiếng trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The only issue is that I often get carried away, when the music is good and the thoughts are flowing freely, sometimes I don't realize the time until it is very late at night, in fact, there have even been occasions where I lost track of time and only realized how far past my bedtime that I had gone when the sun started through my window [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Shining

From sea to shining sea

fɹˈʌm sˈi tˈu ʃˈaɪnɨŋ sˈi

Từ bờ biển này đến bờ biển kia

From coast to coast.

The United States spans from sea to shining sea.

Hoa Kỳ bao gồm từ bờ biển này đến bờ biển kia.