Bản dịch của từ Left trong tiếng Việt
Left
Left (Noun Uncountable)
Bên trái.
Left.
She always sits on the left during social gatherings.
Cô ấy luôn ngồi bên trái trong các cuộc tụ họp xã hội.
The left side of the room was where the party started.
Phía bên trái của căn phòng là nơi bữa tiệc bắt đầu.
They discussed politics from the left perspective at the event.
Họ thảo luận về chính trị từ góc nhìn bên trái tại sự kiện.
His strong political views often put him on the left side.
Quan điểm chính trị mạnh mẽ của ông thường đặt ông ở phe cánh tả.
The left in the debate argued for social equality and justice.
Cánh tả trong cuộc tranh luận tranh luận về sự bình đẳng và công bằng xã hội.
Kết hợp từ của Left (Noun Uncountable)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Bottom left Góc dưới bên trái | The bottom left corner of the photo featured a group of friends. Góc dưới bên trái của bức ảnh có một nhóm bạn. |
Far left Ở phía bên trái | She supports the far left ideology for social equality. Cô ấy ủng hộ lý thuyết cánh tả cho sự bình đẳng xã hội. |
Extreme left Bên trái cực đoan | The extreme left advocates for radical social change. Phía trái cực thể ủng hộ sự thay đổi xã hội mạnh mẽ. |
Top left Góc trái trên | The top left corner of the social media app displayed notifications. Góc trên bên trái của ứng dụng mạng xã hội hiển thị thông báo. |
Left (Adjective)
(chính trị) cánh tả; liên quan đến cánh tả chính trị.
(politics) left-wing; pertaining to the political left.
She supports left-wing policies for social equality.
Cô ấy ủng hộ chính sách cánh trái cho sự bình đẳng xã hội.
The left-leaning party advocates for workers' rights.
Đảng cánh trái ủng hộ quyền lợi của người lao động.
The left perspective focuses on redistribution of wealth.
Quan điểm cánh trái tập trung vào phân phối lại tài sản.
(địa lý) chỉ định bờ sông (v.v.) ở bên trái khi quay mặt về phía hạ lưu (tức là quay mặt về phía trước khi đang trôi theo dòng chảy); tức là bờ bắc của một con sông chảy về phía đông. nếu mũi tên này: ⥲ thể hiện hướng dòng chảy thì dấu ngã nằm ở bên trái sông.
(geography) designating the bank of a river (etc.) on one's left when facing downstream (i.e. facing forward while floating with the current); that is, the north bank of a river that flows eastward. if this arrow: ⥲ shows the direction of the current, the tilde is on the left side of the river.
The left bank of the river hosted the social gathering.
Bờ bên trái sông đã tổ chức buổi tụ tập xã hội.
The left side of the park was where the social event took place.
Phía bên trái công viên là nơi diễn ra sự kiện xã hội.
The left corner of the room was decorated for the social function.
Góc bên trái của phòng được trang trí cho buổi tiệc xã hội.
Chỉ định một bên của cơ thể hướng về phía tây khi một người quay mặt về phía bắc; phía cơ thể mà trái tim nằm ở hầu hết con người; ngược lại với quyền. mũi tên này chỉ vào bên trái của người đọc: ←.
Designating the side of the body toward the west when one is facing north; the side of the body on which the heart is located in most humans; the opposite of right. this arrow points to the reader's left: ←.
She wore a bracelet on her left wrist at the party.
Cô ấy đeo vòng tay ở cổ tay trái trong bữa tiệc.
The left side of the room had more decorations.
Phía trái của căn phòng có nhiều trang trí hơn.
He preferred sitting on the left side of the table.
Anh ấy thích ngồi ở phía trái của bàn.
Dạng tính từ của Left (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Left Trái | - | - |
Left (Adverb)
Hướng tới cánh tả chính trị.
Towards the political left.
She always leans left in her political views.
Cô ấy luôn nghiêng về phía trái trong quan điểm chính trị.
The party's policies tend to shift left over time.
Chính sách của đảng dần chuyển sang phía trái theo thời gian.
He walked left during the protest march.
Anh ấy đi bộ sang trái trong cuộc biểu tình.
Ở phía bên trái.
On the left side.
She stood on the left.
Cô ấy đứng bên trái.
The building is located left of the park.
Căn nhà nằm bên trái công viên.
Turn left at the intersection.
Rẽ trái tại ngã ba.
Về phía bên trái.
Towards the left side.
She turned left at the intersection.
Cô ấy rẽ trái tại ngã tư.
The park is located on the left side of the street.
Công viên nằm ở phía bên trái của con đường.
He looked left and right before crossing the road.
Anh ấy nhìn sang trái và phải trước khi qua đường.
Left (Noun)
The left opposes the new tax policy.
Phía trái phản đối chính sách thuế mới.
She identifies with the left's ideology.
Cô ấy đồng cảm với tư tưởng của phía trái.
The left is gaining support among young voters.
Phía trái đang thu hút sự ủng hộ từ cử tri trẻ.
She shook his left.
Cô ấy bắt tay anh ta bằng tay trái.
He gestured with his left.
Anh ấy cử động bằng tay trái.
Her left clenched in anger.
Bàn tay trái của cô ấy nắm chặt vì tức giận.
He landed a powerful left on his opponent's chin.
Anh ta đánh mạnh một cú đấm bằng tay trái vào cằm đối thủ.
Her quick left stunned the crowd during the boxing match.
Cú đấm trái nhanh của cô ấy làm cho khán giả bất ngờ trong trận đấu quyền Anh.
The boxer's left was his signature move, always precise and powerful.
Cú đấm trái của võ sĩ là một cú đánh đặc trưng của anh ta, luôn chính xác và mạnh mẽ.
Dạng danh từ của Left (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Left | Lefts |
Kết hợp từ của Left (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Far left Ở phía bên trái | The far left advocates for radical social change in society. Phía bên trái ủng hộ thay đổi xã hội mạnh mẽ. |
Bottom left Góc dưới bên trái | The logo is placed at the bottom left corner. Logo được đặt ở góc dưới bên trái. |
Extreme left Bên trái cực đoan | The extreme left advocates for radical social change. Phía trái cực đoan ủng hộ thay đổi xã hội mạnh mẽ. |
Top left Góc trái trên | The logo is located in the top left corner. Biểu tượng được đặt ở góc trên bên trái. |
Họ từ
Từ "left" trong tiếng Anh có nghĩa là bên trái, chỉ phía đối diện với bên phải. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng như một động từ quá khứ của "leave", nghĩa là rời khỏi một nơi nào đó. Trong tiếng Anh Anh, từ này được phát âm là /lɛft/, trong khi tiếng Anh Mỹ thường phát âm giống, nhưng có thể nghe có phần nhẹ nhàng hơn. Cả hai biến thể đều sử dụng trong những ngữ cảnh tương tự, như chỉ phương hướng hoặc hành động rời đi.
Từ "left" có nguồn gốc từ tiếng Anglo-Saxon "lyft", có nghĩa là "yếu" hoặc "không mạnh", bắt nguồn từ trước thế kỷ 13. Trong lịch sử, "left" còn được liên kết với những điều tiêu cực, vì nhiều nền văn hóa xem bên trái là xui xẻo hoặc không may. Ngày nay, từ này chủ yếu được sử dụng để chỉ hướng bên trái, nhưng vẫn mang một số ý nghĩa văn hóa với những liên tưởng tiêu cực trong một số bối cảnh.
Từ "left" là một từ thường gặp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi nó thường diễn tả hướng đi hoặc sự phân chia. Trong phần Nói và Viết, "left" được sử dụng để diễn tả trạng thái hoặc tình huống trong các ngữ cảnh như rời khỏi một địa điểm hoặc lựa chọn giữa hai phương án. Bên ngoài IELTS, từ này cũng xuất hiện phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, văn chương, và phim ảnh, thường ám chỉ đến khái niệm bên trái hoặc sự mất mát.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp