Bản dịch của từ West trong tiếng Việt
West
West (Adjective)
The west side of the building receives the most sunlight.
Phía tây của tòa nhà nhận được nhiều ánh nắng nhất.
She avoids scheduling meetings in the west conference room.
Cô ấy tránh sắp xếp cuộc họp trong phòng họp phía tây.
Is the west entrance open for visitors during the event?
Cửa vào phía tây có mở cho khách thăm trong sự kiện không?
The west side of the city has many cultural events.
Phía tây của thành phố có nhiều sự kiện văn hóa.
The west region does not lack social activities for youth.
Khu vực phía tây không thiếu các hoạt động xã hội cho thanh niên.
Is the west area more diverse than the east area?
Khu vực phía tây có đa dạng hơn khu vực phía đông không?
West (Noun)
Sarah always partners with John when sitting in the west.
Sarah luôn hợp tác với John khi ngồi ở phía tây.
It's not common for beginners to play in the west position.
Người mới chơi không phổ biến ngồi ở vị trí phía tây.
Who is usually sitting in the west in your group?
Ai thường ngồi ở phía tây trong nhóm của bạn?
Hướng về điểm của đường chân trời nơi mặt trời lặn ở điểm phân, ở phía bên trái của người quay mặt về phía bắc hoặc phần đường chân trời nằm theo hướng này.
The direction towards the point of the horizon where the sun sets at the equinoxes on the lefthand side of a person facing north or the part of the horizon lying in this direction.
The west is where the sun sets every evening.
Phía tây là nơi mặt trời lặn mỗi buổi tối.
She prefers living in the west of the city.
Cô ấy thích sống ở phía tây của thành phố.
Is the west side of the park safe at night?
Phía tây của công viên có an toàn vào ban đêm không?
The IELTS test center is located in the west side of town.
Trung tâm thi IELTS nằm ở phía tây thành phố.
There are no major cities to the west of our small town.
Không có thành phố lớn nào ở phía tây thị trấn nhỏ của chúng tôi.
The west is known for its beautiful sunsets.
Phía tây được biết đến với những hoàng hôn đẹp.
She prefers living in the east rather than the west.
Cô ấy thích sống ở phía đông hơn là phía tây.
Is the west coast of the country more developed?
Phía tây bờ biển của quốc gia có phát triển hơn không?
She lives in the west side of town.
Cô ấy sống ở phía tây thành phố.
The west is known for its beautiful sunsets.
Phía tây nổi tiếng với bình minh đẹp.
Dạng danh từ của West (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
West | - |
West (Adverb)
Đến hoặc hướng về phía tây.
To or towards the west.
She always writes her essays west of the library.
Cô ấy luôn viết bài luận của mình về phía tây của thư viện.
He never faces west during his IELTS speaking practice.
Anh ấy không bao giờ nhìn về phía tây khi luyện nói IELTS.
Do you prefer to sit west or east in the IELTS writing room?
Bạn thích ngồi về phía tây hay về phía đông trong phòng viết IELTS?
She lives in the west side of the city.
Cô ấy sống ở phía tây thành phố.
He never travels west because he prefers the east.
Anh ấy không bao giờ đi du lịch về phía tây vì anh ấy thích phía đông.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp