Bản dịch của từ West trong tiếng Việt

West

Adjective Noun [U/C] Adverb

West (Adjective)

01

Nằm hướng, gần hoặc quay mặt về hướng tây.

Lying towards near or facing the west.

Ví dụ

The west side of the building receives the most sunlight.

Phía tây của tòa nhà nhận được nhiều ánh nắng nhất.

She avoids scheduling meetings in the west conference room.

Cô ấy tránh sắp xếp cuộc họp trong phòng họp phía tây.

Is the west entrance open for visitors during the event?

Cửa vào phía tây có mở cho khách thăm trong sự kiện không?

02

Của hoặc biểu thị phần phía tây của một khu vực, thành phố hoặc quốc gia cụ thể hoặc cư dân của nó.

Of or denoting the western part of a specified area city or country or its inhabitants.

Ví dụ

The west side of the city has many cultural events.

Phía tây của thành phố có nhiều sự kiện văn hóa.

The west region does not lack social activities for youth.

Khu vực phía tây không thiếu các hoạt động xã hội cho thanh niên.

Is the west area more diverse than the east area?

Khu vực phía tây có đa dạng hơn khu vực phía đông không?

03

Nằm về phía, gần hoặc hướng về phía tây.

Lying towards near or facing the west.

Ví dụ

She lives in the west side of the city.

Cô ấy sống ở phía tây của thành phố.

The new mall is not located in the west area.

Trung tâm thương mại mới không được đặt ở khu vực phía tây.

Do you prefer the east or the west part of town?

Bạn thích phần đông hay phần tây của thành phố?

04

Thuộc hoặc biểu thị phần phía tây của một khu vực, thành phố, quốc gia cụ thể hoặc cư dân của khu vực đó.

Of or denoting the western part of a specified area city or country or its inhabitants.

Ví dụ

She lives in the west side of town.

Cô ấy sống ở phía tây thành phố.

The west area is less populated than the east.

Khu vực phía tây ít dân hơn phía đông.

Is the west side of the city more expensive?

Phía tây thành phố có đắt hơn không?

West (Noun)

01

Người chơi ngồi bên phải hướng bắc và hợp tác với hướng đông.

The player sitting to the right of north and partnering east.

Ví dụ

Sarah always partners with John when sitting in the west.

Sarah luôn hợp tác với John khi ngồi ở phía tây.

It's not common for beginners to play in the west position.

Người mới chơi không phổ biến ngồi ở vị trí phía tây.

Who is usually sitting in the west in your group?

Ai thường ngồi ở phía tây trong nhóm của bạn?

02

Hướng về điểm của đường chân trời nơi mặt trời lặn ở điểm phân, ở phía bên trái của người quay mặt về phía bắc hoặc phần đường chân trời nằm theo hướng này.

The direction towards the point of the horizon where the sun sets at the equinoxes on the lefthand side of a person facing north or the part of the horizon lying in this direction.

Ví dụ

The west is where the sun sets every evening.

Phía tây là nơi mặt trời lặn mỗi buổi tối.

She prefers living in the west of the city.

Cô ấy thích sống ở phía tây của thành phố.

Is the west side of the park safe at night?

Phía tây của công viên có an toàn vào ban đêm không?

The IELTS test center is located in the west side of town.

Trung tâm thi IELTS nằm ở phía tây thành phố.

There are no major cities to the west of our small town.

Không có thành phố lớn nào ở phía tây thị trấn nhỏ của chúng tôi.

03

Phần phía tây của thế giới hoặc của một quốc gia, khu vực hoặc thị trấn cụ thể.

The western part of the world or of a specified country region or town.

Ví dụ

The west is known for its beautiful sunsets.

Phía tây được biết đến với những hoàng hôn đẹp.

She prefers living in the east rather than the west.

Cô ấy thích sống ở phía đông hơn là phía tây.

Is the west coast of the country more developed?

Phía tây bờ biển của quốc gia có phát triển hơn không?

She lives in the west side of town.

Cô ấy sống ở phía tây thành phố.

The west is known for its beautiful sunsets.

Phía tây nổi tiếng với bình minh đẹp.

04

Hướng về điểm của đường chân trời nơi mặt trời lặn ở điểm phân, ở phía bên trái của người hướng về phía bắc hoặc phần đường chân trời nằm theo hướng này.

The direction towards the point of the horizon where the sun sets at the equinoxes on the lefthand side of a person facing north or the part of the horizon lying in this direction.

Ví dụ

The sun sets in the west every evening.

Mặt trời lặn ở phía tây mỗi chiều.

There are beautiful beaches on the west coast.

Có bãi biển đẹp ở bờ biển phía tây.

Is your house located in the west of the city?

Nhà bạn có ở phía tây của thành phố không?

The sun sets in the west every evening.

Mặt trời lặn về phía tây mỗi tối.

There are beautiful beaches on the west coast.

Có bãi biển đẹp ở bờ biển phía tây.

05

Người chơi ngồi bên phải hướng bắc và đối tác hướng đông.

The player sitting to the right of north and partnering east.

Ví dụ

She always partners with East when playing bridge in the west.

Cô ấy luôn đối tác với Đông khi chơi bài cầu ở phía tây.

Not many people prefer sitting in the west during social gatherings.

Không nhiều người thích ngồi ở phía tây trong các buổi tụ tập xã hội.

Do you think being in the west affects your IELTS writing?

Bạn có nghĩ rằng việc ở phía tây ảnh hưởng đến viết IELTS của bạn không?

Alice always sits to the west of North in bridge games.

Alice luôn ngồi về phía tây của North trong trò chơi bài.

In bridge, South is never seated to the west of East.

Trong trò chơi bài, South không bao giờ ngồi về phía tây của East.

06

Phần phía tây của thế giới hoặc của một quốc gia, khu vực hoặc thị trấn cụ thể.

The western part of the world or of a specified country region or town.

Ví dụ

Living in the west can provide different cultural experiences.

Sống ở phía tây có thể mang đến những trải nghiệm văn hóa khác nhau.

She prefers the east over the west for its traditional values.

Cô ấy thích phía đông hơn phía tây vì giá trị truyền thống.

Have you ever traveled to the west of your country?

Bạn đã từng đi du lịch đến phía tây của quốc gia bạn chưa?

07

Hướng về điểm chân trời nơi mặt trời lặn vào thời điểm phân, ở phía bên trái của một người hướng về phía bắc, hoặc phần chân trời nằm theo hướng này.

The direction towards the point of the horizon where the sun sets at the equinoxes on the lefthand side of a person facing north or the part of the horizon lying in this direction.

Ví dụ

The IELTS writing task required us to describe a famous landmark in the west.

Nhiệm vụ viết IELTS yêu cầu chúng tôi mô tả một địa danh nổi tiếng ở phía tây.

She avoided mentioning the west in her IELTS speaking test about travel destinations.

Cô ấy tránh đề cập đến phía tây trong bài kiểm tra nói IELTS về điểm đến du lịch.

Did you know the IELTS examiner is from the west coast of the country?

Bạn có biết người chấm IELTS đến từ bờ biển phía tây của đất nước không?

Dạng danh từ của West (Noun)

SingularPlural

West

-

West (Adverb)

01

Đến hoặc hướng về phía tây.

To or towards the west.

Ví dụ

She always writes her essays west of the library.

Cô ấy luôn viết bài luận của mình về phía tây của thư viện.

He never faces west during his IELTS speaking practice.

Anh ấy không bao giờ nhìn về phía tây khi luyện nói IELTS.

Do you prefer to sit west or east in the IELTS writing room?

Bạn thích ngồi về phía tây hay về phía đông trong phòng viết IELTS?

She lives in the west side of the city.

Cô ấy sống ở phía tây thành phố.

He never travels west because he prefers the east.

Anh ấy không bao giờ đi du lịch về phía tây vì anh ấy thích phía đông.

02

Về phía tây hoặc hướng tây.

To or towards the west.

Ví dụ

She always looks west for inspiration when writing essays.

Cô ấy luôn nhìn về phía tây để tìm cảm hứng khi viết bài luận.

He never faces west during IELTS speaking practice sessions.

Anh ấy không bao giờ đối diện về phía tây trong các buổi luyện tập nói IELTS.

Do you prefer to write about western cultures in your essays?

Bạn có thích viết về văn hóa phương Tây trong bài luận của mình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng West cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] A footpath was built from the to the east, surrounding a new lake on the and woods on the east [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At the same time, South East ranked second, with the expense amounting to around 31 thousand pounds, followed by South and North with the figures being 27 thousand pounds and 20 thousand pounds, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] In addition, a new, larger roundabout will be constructed midway along the road connecting the east and of the town [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] To the of the railway, there is an air field which is connected to the main road (A1 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with West

Không có idiom phù hợp