Bản dịch của từ Town trong tiếng Việt

Town

Adjective Noun [U/C]

Town (Adjective)

taʊn
taʊn
01

Thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)

Town, town, city (small)

Ví dụ

She lives in a small town.

Cô ấy sống ở một thị trấn nhỏ.

The town hall hosted community events.

Tòa thị chính tổ chức các sự kiện cộng đồng.

The town square was bustling with locals.

Quảng trường thị trấn nhộn nhịp người dân địa phương.

Town (Noun)

tˈaʊn
tˈaʊn
01

Một khu vực đã xây dựng có tên, ranh giới xác định và chính quyền địa phương, lớn hơn một ngôi làng và thường nhỏ hơn một thành phố.

A built-up area with a name, defined boundaries, and local government, that is larger than a village and generally smaller than a city.

Ví dụ

The town of Springfield has a population of 30,000 people.

Thị trấn Springfield có dân số 30.000 người.

The town council is responsible for local governance and services.

Hội đồng thị trấn chịu trách nhiệm về quản lý địa phương và dịch vụ.

Living in a small town offers a close-knit community atmosphere.

Sống trong một thị trấn nhỏ mang lại không khí cộng đồng gắn kết.

02

Các khu vực đông dân cư, đặc biệt là tương phản với vùng nông thôn hoặc vùng ngoại ô.

Densely populated areas, especially as contrasted with the country or suburbs.

Ví dụ

The town's population has been rapidly increasing over the years.

Dân số của thị trấn đã tăng nhanh chóng qua các năm.

Living in a small town offers a close-knit community experience.

Sống ở một thị trấn nhỏ mang lại trải nghiệm cộng đồng gắn kết.

The town center is bustling with shops, cafes, and lively markets.

Trung tâm thị trấn đang sôi động với cửa hàng, quán cà phê và chợ sôi động.

03

Phần trung tâm của khu dân cư, với khu vực kinh doanh hoặc mua sắm.

The central part of a neighbourhood, with its business or shopping area.

Ví dụ

The town square was bustling with people shopping and chatting.

Quảng trường thị trấn đông đúc với người mua sắm và trò chuyện.

The town hall hosted a community meeting to discuss local issues.

Hội trường thị trấn tổ chức cuộc họp cộng đồng để thảo luận vấn đề địa phương.

The town's population has been steadily growing over the years.

Dân số của thị trấn đã tăng ổn định qua các năm.

Dạng danh từ của Town (Noun)

SingularPlural

Town

Towns

Kết hợp từ của Town (Noun)

CollocationVí dụ

Coastal town

Thành phố ven biển

The coastal town had a vibrant community by the sea.

Thị trấn ven biển có cộng đồng sôi động bên bờ biển.

Beach town

Thị trấn ven biển

The beach town is known for its vibrant social scene.

Thị trấn ven biển nổi tiếng với cảnh xã hội sôi động.

Boom town

Thị trấn sầm uất

The discovery of gold turned the small village into a boom town.

Sự khám phá vàng biến ngôi làng nhỏ thành một thị trấn phồn thịnh.

Prairie town

Thị trấn đồng bằng

The prairie town organized a community picnic for all residents.

Thị trấn đồng bằng tổ chức một buổi dã ngoại cộng đồng cho tất cả cư dân.

Border town

Thành phố biên giới

The border town experienced rapid population growth due to migration.

Thị trấn biên giới trải qua sự tăng trưởng dân số nhanh chóng do di cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Town cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] There are two rivers in the village These two rivers divide the into three main parts The first solution involves the relocation of the areas of the [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] A new road (A4) which will connect the A1 to the centre will also be built in the south of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The pies compare the allocation of employment in three different sectors in A and B in the period from 1960 to 2010 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Overall, nearly every part of the will be flooded when floods happen [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Town

All over town

ˈɔl ˈoʊvɚ tˈaʊn

Nổi tiếng khắp nơi/ Ai ai cũng biết

Known to many; widely known.

The rumor about the new store opening is all over town.

Lời đồn về cửa hàng mới mở đang lan truyền khắp thành phố.

One-horse town

wˈʌn-hˈɔɹs tˈaʊn

Thị trấn nhỏ bé/ Làng quê hẻo lánh

A very small town; a small and backward town.

She grew up in a one-horse town with only one grocery store.

Cô ấy lớn lên trong một thị trấn nhỏ chỉ có một cửa hàng tạp hóa.

Out on the town

ˈaʊt ˈɑn ðə tˈaʊn

Đi chơi phố/ Đi chơi đêm

Celebrating at one or more places in a town.

They were out on the town celebrating his birthday.

Họ đang đi chơi ở thị trấn để kỷ niệm sinh nhật anh ấy.

Go to town

ɡˈoʊ tˈu tˈaʊn

Làm việc hăng say/ Làm việc như trâu

To work hard or very effectively.

She really went to town on organizing the charity event.

Cô ấy thực sự làm việc chăm chỉ trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.