Bản dịch của từ Neighbourhood trong tiếng Việt

Neighbourhood

Noun [U/C]

Neighbourhood (Noun)

01

Tập hợp các điểm có khoảng cách đến một điểm nhất định nhỏ hơn (hoặc nhỏ hơn hoặc bằng) một giá trị nào đó.

The set of points whose distance from a given point is less than or less than or equal to some value.

Ví dụ

Living in a friendly neighbourhood can improve your quality of life.

Sống trong một khu phố thân thiện có thể cải thiện chất lượng cuộc sống của bạn.

She avoided the noisy neighbourhood because she needed a quiet place.

Cô ấy tránh khu phố ồn ào vì cần một nơi yên tĩnh.

Is your neighbourhood diverse in terms of culture and traditions?

Khu phố của bạn có đa dạng về văn hóa và truyền thống không?

She lives in a friendly neighbourhood with many families and children.

Cô ấy sống trong một khu phố thân thiện với nhiều gia đình và trẻ em.

He prefers a quiet neighbourhood, so he can focus on studying.

Anh ấy thích một khu phố yên tĩnh, để anh ấy có thể tập trung vào việc học.

02

Một quận hoặc cộng đồng trong thị trấn hoặc thành phố.

A district or community within a town or city.

Ví dụ

My neighborhood is very friendly and safe.

Khu phố của tôi rất thân thiện và an toàn.

I don't like the noise in my neighborhood at night.

Tôi không thích tiếng ồn trong khu phố của tôi vào ban đêm.

Is your neighborhood diverse in terms of culture and traditions?

Khu phố của bạn có đa dạng về văn hóa và truyền thống không?

My neighborhood is very friendly and safe.

Khu phố của tôi rất thân thiện và an toàn.

I don't like the noise in my neighborhood.

Tôi không thích tiếng ồn trong khu phố của mình.

Dạng danh từ của Neighbourhood (Noun)

SingularPlural

Neighbourhood

Neighbourhoods

Kết hợp từ của Neighbourhood (Noun)

CollocationVí dụ

Whole neighbourhood

Toàn khu phố

The whole neighborhood joined the community cleanup event.

Cả khu phố tham gia sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Friendly neighbourhood

Hàng xóm thân thiện

My friendly neighborhood always helps each other in times of need.

Hàng xóm thân thiện của tôi luôn giúp đỡ nhau khi cần.

Inner-city neighbourhood

Quận trung tâm thành phố

Living in an inner-city neighborhood can be challenging for some families.

Sống trong một khu phố nội thành có thể khó khăn đối với một số gia đình.

Quiet neighbourhood

Khu phố yên tĩnh

The quiet neighborhood encourages social interaction among residents.

Khu phố yên tĩnh khuyến khích tương tác xã hội giữa cư dân.

Minority neighbourhood

Khu phố thiểu số

The minority neighborhood is known for its cultural diversity.

Khu phố thiểu số được biết đến với sự đa dạng văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neighbourhood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] People in the and domestic visitors would suffer in comparison [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] In contrast, a house which stands out in the could potentially make its owner the target of gossip or burglary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We took long walks in the exploring the local shops and chatting about everything under the sun [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] The streets must be lined with trees, and there must be large parks in every single [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment

Idiom with Neighbourhood

Không có idiom phù hợp