Bản dịch của từ District trong tiếng Việt

District

Noun [C] Noun [U/C] Verb

District (Noun Countable)

ˈdɪs.trɪkt
ˈdɪs.trɪkt
01

Khu vực, quận, huyện.

Region, district, district.

Ví dụ

In that district, crime rates have been decreasing steadily.

Ở quận đó, tỷ lệ tội phạm đã giảm đều đặn.

The school board is planning to redraw district boundaries.

Hội đồng nhà trường đang lên kế hoạch vẽ lại ranh giới quận.

The district council is responsible for local infrastructure projects.

Hội đồng quận chịu trách nhiệm về các dự án cơ sở hạ tầng địa phương.

Kết hợp từ của District (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Affluent district

Khu vực giàu có

The affluent district had top-rated schools and luxurious shopping centers.

Khu vực giàu có có các trường học hàng đầu và trung tâm mua sắm sang trọng.

Warehouse district

Khu vực kho

The warehouse district is a hub for small businesses.

Khu vực nhà kho là trung tâm cho các doanh nghiệp nhỏ.

Health district

Khu vực sức khỏe

The new health district was established to improve medical services.

Khu vực y tế mới được thành lập để cải thiện dịch vụ y tế.

Federal district

Liên bang

The federal district implemented new social programs for the community.

Quận liên bang triển khai các chương trình xã hội mới cho cộng đồng.

Legislative district

Khu vực lập pháp

Each legislative district has its own representative in the parliament.

Mỗi quận hạ nghị viện có đại diện riêng của mình.

District (Noun)

dˈɪstɹɪkt
dˈɪstɹɪkt
01

Một khu vực của một quốc gia hoặc thành phố, đặc biệt là khu vực có đặc điểm hoặc hoạt động cụ thể.

An area of a country or city, especially one characterized by a particular feature or activity.

Ví dụ

The downtown district is known for its vibrant nightlife.

Khu trung tâm thành phố nổi tiếng với cuộc sống về đêm sôi động.

The financial district is home to many banks and businesses.

Khu tài chính là nơi đặt trụ sở của nhiều ngân hàng và cơ sở kinh doanh.

The residential district is filled with family-friendly homes.

Khu dân cư có nhiều ngôi nhà dành cho gia đình.

Dạng danh từ của District (Noun)

SingularPlural

District

Districts

Kết hợp từ của District (Noun)

CollocationVí dụ

Administrative district

Quận hành chính

Each administrative district has its own community center for residents.

Mỗi quận hành chính đều có trung tâm cộng đồng riêng cho cư dân.

Wealthy district

Quận giàu có

The wealthy district of beverly hills is known for luxury homes.

Quận giàu có beverly hills nổi tiếng với những căn nhà sang trọng.

Exclusive district

Quận độc quyền

The exclusive district hosted a charity event last week.

Khu vực độc quyền đã tổ chức một sự kiện từ thiện tuần trước.

Surrounding district

Huyện lân cận

The school organized a charity event in the surrounding district.

Trường tổ chức sự kiện từ thiện ở vùng lân cận.

Postal district

Quận bưu điện

The postal district determines the delivery area for mail.

Khu vực bưu chính xác định khu vực phân phát thư.

District (Verb)

dˈɪstɹɪkt
dˈɪstɹɪkt
01

Chia thành các khu vực.

Divide into areas.

Ví dụ

The government decided to district the city for better management.

Chính phủ đã quyết định phân chia thành phố để quản lý tốt hơn.

The school districted the students based on their academic performance.

Trường phân chia học sinh dựa trên kết quả học tập của các em.

The organization plans to district the community for effective outreach.

Tổ chức lên kế hoạch phân chia cộng đồng để tiếp cận hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng District cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The city was accessed by major roads dissecting the business running from north to south, and east to west [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] The reason why I want to win this prize is because I usually donate to a local orphanage called “Light House” in 3 [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Another business has been established around the old government building on the southern side of the lake, as well as more government buildings further to the south of this area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Among a couple of coffee shops in Ho Chi Minh City that I have frequented during the past years, the first one that springs to my mind is a vintage coffee shop located in the heart of 1 [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with District

Không có idiom phù hợp