Bản dịch của từ Region trong tiếng Việt

Region

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Region (Noun Countable)

ˈriː.dʒən
ˈriː.dʒən
01

Khu vực.

Area.

Ví dụ

The northern region of the country has a distinct culture.

Vùng phía bắc của đất nước có một nền văn hóa riêng biệt.

She visited the coastal region for a research project.

Cô đã đến thăm vùng ven biển để thực hiện một dự án nghiên cứu.

The mountainous region is known for its breathtaking scenery.

Khu vực miền núi nổi tiếng với phong cảnh ngoạn mục.

Kết hợp từ của Region (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Coastal region

Vùng duyên hải

People in the coastal region depend on fishing for their livelihood.

Người dân ở vùng ven biển phụ thuộc vào ngư nghiệp để kiếm sống.

Developed region

Khu vực phát triển

The developed region has high literacy rates and advanced healthcare.

Vùng phát triển có tỷ lệ biết chữ cao và chăm sóc sức khỏe tiên tiến.

Whole region

Toàn vẹn khu vực

The whole region celebrated the festival together.

Toàn bộ vùng đất ăn mừng lễ hội cùng nhau.

Northern region

Vùng phía bắc

People in the northern region enjoy traditional festivals.

Người dân ở vùng miền bắc thích thú với các lễ hội truyền thống.

Industrial region

Khu vực công nghiệp

The industrial region faced unemployment due to factory closures.

Khu vực công nghiệp đối mặt với thất nghiệp do đóng cửa nhà máy.

Region (Noun)

ɹˈidʒn̩
ɹˈidʒn̩
01

Một bộ phận của cơ thể, đặc biệt là xung quanh hoặc gần một cơ quan.

A part of the body, especially around or near an organ.

Ví dụ

The abdominal region is crucial for digestion.

Vùng bụng quan trọng cho tiêu hóa.

She felt pain in the chest region after running.

Cô ấy cảm thấy đau ở vùng ngực sau khi chạy.

The brain region controls various cognitive functions.

Vùng não điều khiển nhiều chức năng nhận thức khác nhau.

02

Một khu vực, đặc biệt là một phần của một quốc gia hoặc thế giới có những đặc điểm có thể xác định được nhưng không phải lúc nào cũng có ranh giới cố định.

An area, especially part of a country or the world having definable characteristics but not always fixed boundaries.

Ví dụ

The northern region of Vietnam is known for its beautiful landscapes.

Vùng phía bắc của Việt Nam nổi tiếng với phong cảnh đẹp.

She conducted research on the rural regions of Africa.

Cô ấy tiến hành nghiên cứu về các vùng nông thôn ở Châu Phi.

The coastal region of the country attracts many tourists every year.

Vùng ven biển của đất nước thu hút nhiều du khách mỗi năm.

Dạng danh từ của Region (Noun)

SingularPlural

Region

Regions

Kết hợp từ của Region (Noun)

CollocationVí dụ

Gulf region

Khu vực vịnh

Social gatherings in the gulf region are known for their hospitality.

Các buổi tụ tập xã hội ở khu vực vịnh nổi tiếng với sự hiếu khách.

Geographical region

Vùng địa lý

The amazon rainforest is a vast geographical region with unique biodiversity.

Rừng mưa amazon là một khu vực địa lý rộng lớn với sự đa dạng sinh học độc đáo.

Coastal region

Vùng duyên hải

People in the coastal region rely on fishing for livelihood.

Người dân ở vùng ven biển phụ thuộc vào ngư nghiệp để kiếm sống.

Tropical region

Vùng nhiệt đới

People in tropical regions often use coconut leaves for roof thatching.

Người ở vùng nhiệt đới thường sử dụng lá dừa để lợp mái.

Distinct region

Vùng riêng biệt

Each distinct region has its own cultural traditions.

Mỗi vùng miền riêng biệt có truyền thống văn hóa riêng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Region cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Regarding the population distribution, 54% of the world population lived in the Asia Pacific in 2000, by far higher than the other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] First, there would be a lower demand for the delivery of food from to followed by the decreased number of vehicles that travel great distances [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] In my opinion, governments should do what they can to encourage city residents to move to areas [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] In 1990, over 280 million Europeans travelled internationally, while 80 million Americans and 60 million people from the Asia Pacific also travelled abroad [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Region

Không có idiom phù hợp