Bản dịch của từ Around trong tiếng Việt

Around

Adverb

Around (Adverb)

əˈraʊnd
əˈraʊnd
01

Xung quanh, quanh quẩn.

Around, around.

Ví dụ

They walked around the park.

Họ đi dạo quanh công viên.

She looked around for her friends.

Cô ấy nhìn quanh để tìm bạn bè của mình.

The party was around the corner.

Bữa tiệc sắp đến gần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Around cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] India supplied approximately 200,000 students in both years, China 110,000 students, and Canada 32,000 students [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Figures for all Australians born abroad fluctuated over the 35-year period beginning at 29% in 1976, decreasing to 23% during the late eighties and early nineties, whilst increasing back up to 32% by 2011 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Likewise, having remained stable at 150,000 until 1991, the figure for remarriages rose steadily to 200,000 by 2001 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] This peaked at 450,000 trips not long after, however began to slowly decline over the following three years, ending up at 300,000 trips per day by early 2018 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021

Idiom with Around

bɹˈɪŋ sˈʌmθɨŋ kɹˈæʃɨŋ dˈaʊn ɚˈaʊnd wˈʌn

Đập tan giấc mơ/ Phá hủy tất cả

To destroy something, such as one's life and well-being, that one has a special interest in; to cause someone's basic orientation to collapse.

The scandal brought his career crashing down in an instant.

Vụ bê bối đưa sự nghiệp của anh ta đổ sập trong một khoảnh khắc.

(we) don't see you much around here anymore.

wˈi dˈoʊnt sˈi jˈu mˈʌtʃ ɚˈaʊnd hˈiɹ ˌɛnimˈɔɹ.

Lâu lắm rồi không gặp

We haven't seen you for a long time.

I haven't seen you for ages.

Tôi đã không thấy bạn từ lâu.

Thành ngữ cùng nghĩa: we dont see you around here much anymore...

ˈɛvɚi tˈaɪm wˈʌn tɝˈnz ɚˈaʊnd

Hở ra là gặp/ Lúc nào cũng gặp/ Không lúc nào yên

Frequently; at every turn; with annoying frequency.

Every time one turns around, there's a new social media trend.

Mỗi lần quay lại, có một xu hướng truyền thông xã hội mới.

Pale around the gills

pˈeɪl ɚˈaʊnd ðə ɡˈɪlz

Mặt mày tái mét

Looking sick.

After the breakup, she looked pale around the gills.

Sau khi chia tay, cô ấy trông tái mét mày

Thành ngữ cùng nghĩa: blue around the gills...