Bản dịch của từ Frequently trong tiếng Việt

Frequently

Adverb

Frequently (Adverb)

ˈfriː.kwənt.li
ˈfriː.kwənt.li
01

Thường xuyên.

Frequent.

Ví dụ

She frequently attends social events in the city.

Cô thường xuyên tham dự các sự kiện xã hội trong thành phố.

They meet up frequently to discuss social issues.

Họ gặp nhau thường xuyên để thảo luận về các vấn đề xã hội.

Frequent gatherings are organized for social interaction.

Các cuộc tụ họp thường xuyên được tổ chức để tương tác xã hội.

He frequently updates the software. The system crashes frequently.

Anh ấy thường xuyên cập nhật phần mềm. Hệ thống thường xuyên gặp sự cố.

Customers frequently visit the bank for transactions.

Khách hàng thường xuyên đến ngân hàng để giao dịch.

02

(toán học, của một dãy) với vô số số hạng của dãy.

(mathematics, of a sequence) for infinitely many terms of the sequence.

Ví dụ

She frequently attends social events in the city.

Cô thường xuyên tham dự các sự kiện xã hội trong thành phố.

John is frequently seen at the social club on weekends.

John thường xuyên được nhìn thấy ở câu lạc bộ xã hội vào cuối tuần.

The charity organization frequently organizes social gatherings.

Tổ chức từ thiện thường xuyên tổ chức các cuộc tụ họp xã hội.

03

Trong khoảng thời gian thường xuyên.

At frequent intervals.

Ví dụ

She frequently attends charity events in the city.

Cô thường xuyên tham dự các sự kiện từ thiện trong thành phố.

The group meets frequently to discuss community issues.

Nhóm gặp nhau thường xuyên để thảo luận về các vấn đề cộng đồng.

He checks his social media accounts frequently throughout the day.

Anh ấy kiểm tra tài khoản mạng xã hội của mình thường xuyên suốt cả ngày.

Dạng trạng từ của Frequently (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Frequently

Thường xuyên

More frequently

Thường xuyên hơn

Most frequently

Thường xuyên nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frequently cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Jade bracelets were given to fiancées as engagement presents in antiquity [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Secondly, the occurrence of natural disasters leads to the hunger problem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Also, exposure to negative news can distort readers' perception of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I am an early riser, so I wake up at 4 am to feel more energetic [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Frequently

Không có idiom phù hợp