Bản dịch của từ Many trong tiếng Việt

Many

Pronoun Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Many (Pronoun)

ˈmen.i
ˈmen.i
01

Nhiều, đông đảo.

Many, numerous.

Ví dụ

Many people attended the social event last night.

Nhiều người đã tham dự sự kiện xã hội tối qua.

Many students participated in the charity drive organized by the school.

Nhiều sinh viên đã tham gia vào hoạt động từ thiện do trường tổ chức.

The social media platform has many users from around the world.

Nền tảng mạng xã hội có nhiều người dùng từ khắp nơi trên thế giới.

Many (Noun)

mˈɛni
mˈɛni
01

Phần lớn mọi người.

The majority of people.

Ví dụ

Many believe in equality for all.

Nhiều người tin vào sự bình đẳng cho tất cả.

The many attended the community meeting to discuss issues.

Nhiều người tham dự cuộc họp cộng đồng để thảo luận vấn đề.

The many are concerned about environmental sustainability.

Nhiều người quan tâm đến sự bền vững môi trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Many cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The Internet has given rise to famous personalities these days, and them are celebrities, I think [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] However, in reality, it is an industry where people are contributing great values to society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] Many people would claim that there are far too factors that influence our future, and therefore it is out of our control [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] For years, people have underestimated the role of wild animals, and today still hold a belief that wild animal products have exceptional powers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Many

In so many words

ɨn sˈoʊ mˈɛni wɝˈdz

Nói toạc móng heo

Exactly; explicitly; in plain, clear language.

He explained the situation in so many words.

Anh ấy giải thích tình hình một cách rõ ràng.

Have one's finger in too many pies

hˈæv wˈʌnz fˈɪŋɡɚ ɨn tˈu mˈɛni pˈaɪz

Tham thì thâm/ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề

To be involved in too many things; to have too many tasks going to be able to do any of them well.

She's always got her finger in too many pies, trying to do everything at once.

Cô ấy luôn muốn làm quá nhiều việc cùng một lúc.

Have too many irons in the fire

hˈæv tˈu mˈɛni ˈaɪɚnz ɨn ðə fˈaɪɚ

Tham thì thâm/ Nhiều nghề thì thối việc

To be doing too many things at once.

She has too many irons in the fire with work and volunteering.

Cô ấy đang làm quá nhiều việc cùng lúc với công việc và tình nguyện.