Bản dịch của từ Majority trong tiếng Việt

Majority

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Majority (Noun Uncountable)

məˈdʒɒr.ə.ti
məˈdʒɒr.ə.ti
01

Số đông, phần lớn.

The majority, the majority.

Ví dụ

The majority of tourists prefer beach destinations.

Phần lớn khách du lịch thích các điểm đến ở bãi biển.

A vast majority of travelers choose to explore cultural sites.

Đại đa số du khách chọn khám phá các địa điểm văn hóa.

The majority of visitors enjoy local cuisine while on vacation.

Phần lớn du khách thưởng thức ẩm thực địa phương khi đi nghỉ.

The majority of students prefer online learning.

Đa số sinh viên thích học trực tuyến hơn.

In social gatherings, the majority agreed on the new rules.

Trong các cuộc họp mặt xã hội, đa số đồng ý về các quy định mới.

Kết hợp từ của Majority (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Solid majority

Đa số vững chắc

The community showed a solid majority in favor of the new project.

Cộng đồng đã cho thấy đa số vững chắc ủng hộ dự án mới.

Moral majority

Đa số đạo đức

The moral majority in the community supported the charity event.

Đa số người có lòng tốt trong cộng đồng ủng hộ sự kiện từ thiện.

Big majority

Đa số lớn

A big majority of people prefer social media for communication.

Đa số người dùng ưa thích mạng xã hội để giao tiếp.

Silent majority

Đa số im lặng

The silent majority supported the charity event wholeheartedly.

Đa số im lặng ủng hộ sự kiện từ thiện hết lòng.

Slight majority

Đa số nhỏ

A slight majority of students prefer online learning over traditional classes.

Một số sinh viên ưa thích học trực tuyến hơn lớp truyền thống.

Majority (Noun)

mədʒˈɔɹəti
mədʒˈɑɹɪti
01

Cấp bậc hoặc chức vụ của một thiếu tá.

The rank or office of a major.

Ví dụ

She was elected to the majority in the student council.

Cô được bầu vào đa số trong hội đồng sinh viên.

The majority of the population voted for the new policy.

Phần lớn dân chúng đã bỏ phiếu cho chính sách mới.

He held the majority in the local community organization.

Anh ấy chiếm đa số trong tổ chức cộng đồng địa phương.

02

Số càng lớn.

The greater number.

Ví dụ

The majority of people prefer online shopping.

Đa số người dân thích mua sắm trực tuyến.

The majority of voters supported the new policy.

Đa số cử tri ủng hộ chính sách mới.

The majority of students attended the school assembly.

Đa số học sinh tham dự hội trường.

03

Độ tuổi mà một người được coi là người trưởng thành hợp pháp, thường là 18 hoặc 21.

The age at which a person is legally a full adult, usually either 18 or 21.

Ví dụ

The majority of countries consider 18 as the legal age of adulthood.

Phần lớn các quốc gia coi 18 là độ tuổi trưởng thành hợp pháp.

In that society, turning 21 marks the transition into the majority.

Trong xã hội đó, bước sang tuổi 21 đánh dấu sự chuyển đổi thành đa số.

The shift from childhood to majority status comes with new responsibilities.

Sự chuyển đổi từ tình trạng tuổi thơ sang tuổi trưởng thành đi kèm với những trách nhiệm mới.

Dạng danh từ của Majority (Noun)

SingularPlural

Majority

Majorities

Kết hợp từ của Majority (Noun)

CollocationVí dụ

Razor-thin majority

Đa số mong manh

The social club won by a razor-thin majority in the election.

Câu lạc bộ xã hội chiến thắng với ưu thế hết sức mong manh trong cuộc bầu cử.

Clear majority

Đa số rõ ràng

A clear majority of people prefer using social media for communication.

Đa số người thích sử dụng mạng xã hội để giao tiếp.

Working majority

Đa số lao động

The working majority of the community supported the charity event.

Đa số cộng đồng tham gia sự kiện từ thiện.

Solid majority

Đa số vững chắc

The survey showed a solid majority of people support the new policy.

Cuộc khảo sát cho thấy đa số người ủng hộ chính sách mới.

Labour majority

Đa số lao động

The labour majority supported the social welfare reform.

Đa số lao động ủng hộ cải cách phúc lợi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Majority cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For instance, a student in chemical engineering who focuses solely on mastering core engineering principles may develop groundbreaking research in the field of renewable energy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Overall, in 1991 the of undergraduates came from middle-income families [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For example, a student in computer science who takes courses in psychology may gain insights into human behaviour and design more user-friendly software interfaces [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast of spending was used for operating program services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Majority

Không có idiom phù hợp