Bản dịch của từ Going trong tiếng Việt

Going

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Going (Verb)

gˈoʊɪn
gˈoʊɪŋ
01

(kết hợp) tham dự hoặc ghé thăm (một sự kiện, địa điểm đã nêu, v.v.) theo thói quen hoặc thường xuyên.

(in combination) attending or visiting (a stated event, place, etc.) habitually or regularly.

Ví dụ

Sarah is going to the gym every morning for her workout.

Sarah sẽ đến phòng tập thể dục mỗi sáng để tập luyện.

They are going to the concert together this Saturday night.

Họ sẽ cùng nhau đi xem hòa nhạc vào tối thứ Bảy này.

Peter enjoys going to the library to study every weekend.

Peter thích đến thư viện để học vào mỗi cuối tuần.

02

Phân từ hiện tại và danh động từ của go.

Present participle and gerund of go.

Ví dụ

She is going to the party tonight.

Cô ấy sẽ đi dự tiệc tối nay.

They are going shopping together.

Họ đang đi mua sắm cùng nhau.

He enjoys going out with friends.

Anh ấy thích đi chơi với bạn bè.

Dạng động từ của Going (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Go

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Went

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gone

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Goes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Going

Going (Noun)

gˈoʊɪn
gˈoʊɪŋ
01

Tiến độ.

Progress.

Ví dụ

The going of the project was slow due to budget constraints.

Dự án diễn ra chậm do hạn chế về ngân sách.

The going of the event was smooth with over 100 attendees.

Sự kiện diễn ra suôn sẻ với hơn 100 người tham dự.

The going of the campaign resulted in increased awareness among the youth.

Chiến dịch diễn ra đã giúp nâng cao nhận thức của giới trẻ.

02

Một sự ra đi.

A departure.

Ví dụ

John's going to the party caused excitement among his friends.

Việc John đi dự tiệc đã gây ra sự phấn khích trong số bạn bè của anh ấy.

The going away of the president left a vacuum in leadership.

Sự ra đi của chủ tịch để lại khoảng trống trong vai trò lãnh đạo.

The going of the students marked the end of the school year.

Sự ra đi của các học sinh đánh dấu sự kết thúc của năm học.

03

(trong cụm từ “sự đi của”) nơi ở (của cái gì đó).

(in the phrase "the going of") the whereabouts (of something).

Ví dụ

She always keeps track of the going of her friends.

Cô ấy luôn theo dõi việc đi lại của bạn bè mình.

The going of the party was unknown until the last minute.

Địa điểm của bữa tiệc không được biết cho đến phút cuối cùng.

The going of the event was revealed through social media updates.

Diễn biến của sự kiện đã được tiết lộ thông qua các cập nhật trên mạng xã hội.

Dạng danh từ của Going (Noun)

SingularPlural

Going

Goings

Going (Adjective)

gˈoʊɪn
gˈoʊɪŋ
01

(đặc biệt là sau một cụm danh từ có so sánh nhất) có sẵn.

(especially after a noun phrase with a superlative) available.

Ví dụ

The best seats are always going fast at the concert.

Chỗ ngồi tốt nhất luôn hết chỗ nhanh tại buổi hòa nhạc.

The most popular restaurant in town is always going quickly.

Nhà hàng nổi tiếng nhất trong thị trấn luôn hết chỗ nhanh.

The latest smartphones are going out of stock within minutes.

Điện thoại thông minh mới nhất sẽ hết hàng trong vòng vài phút.

02

Có khả năng tiếp tục; khả thi.

Likely to continue; viable.

Ví dụ

Her social media campaign is going strong.

Chiến dịch truyền thông xã hội của cô ấy đang diễn ra mạnh mẽ.

The event's popularity is still going up.

Sự phổ biến của sự kiện vẫn đang tăng lên.

His idea of starting a charity is going well.

Ý tưởng bắt đầu một tổ chức từ thiện của anh ấy đang tiến triển tốt.

03

Hiện tại, đang thịnh hành.

Current, prevailing.

Ví dụ

The going trend in social media is to share personal stories.

Xu hướng hiện nay trên mạng xã hội là chia sẻ những câu chuyện cá nhân.

Her going style in fashion always sets new trends among her friends.

Phong cách thời trang hiện đại của cô ấy luôn tạo ra những xu hướng mới trong số bạn bè của cô ấy.

The going topic of discussion at the social event was mental health awareness.

Chủ đề thảo luận đang diễn ra tại sự kiện xã hội là nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Going cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] After some exercises, I back home and make myself some food for lunchtime before to school until 5pm [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] Today I am to talk about… I will take this chance to talk about… What I am to describe is [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Therefore, people could enjoy hygienic suppers without to the market regularly [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] While some people might like to work out at the gym or for a run, others might opt for more laid-back activities like yoga or for a stroll [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Going

Spend money like it's going out of style

spˈɛnd mˈʌni lˈaɪk ˈɪts ɡˈoʊɨŋ ˈaʊt ˈʌv stˈaɪl

Vung tay quá trán/ Tiêu tiền như nước

To spend money recklessly; to spend money as if it were worthless or will soon be worthless.

She spends money like it's going out of style on designer clothes.

Cô ấy tiêu tiền như nước vì những bộ quần áo của nhà thiết kế.

Thành ngữ cùng nghĩa: spend money like theres no tomorrow...

Not going to win any beauty contests

nˈɑt ɡˈoʊɨŋ tˈu wˈɪn ˈɛni bjˈuti kˈɑntɛsts

Xấu như ma/ Xấu như quỷ

Homely; ugly.

Her new car may be reliable, but it's not going to win any beauty contests.

Chiếc xe mới của cô ấy có thể đáng tin cậy, nhưng nó không đủ xinh đẹp để giành giải thưởng sắc đẹp.

Have a thing going (with someone)

hˈæv ə θˈɪŋ ɡˈoʊɨŋ wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Có tình ý với ai/ Có mối quan hệ tình cảm với ai

To have a romance or a love affair with someone.

They have a thing going, but it's a secret relationship.

Họ đang có một mối quan hệ, nhưng đó là bí mật.

Thành ngữ cùng nghĩa: have something going with someone...

Like it was going out of style

lˈaɪk ˈɪt wˈɑz ɡˈoʊɨŋ ˈaʊt ˈʌv stˈaɪl

Bán đắt như tôm tươi

Rapidly or frequently.

She was posting on social media like it was going out of style.

Cô ấy đăng bài trên mạng xã hội như một cơn lốc.