Bản dịch của từ Continue trong tiếng Việt

Continue

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Continue (Verb)

kənˈtɪn.juː
kənˈtɪn.juː
01

Tiếp tục.

Continue.

Ví dụ

She will continue to support the social causes she believes in.

Cô ấy sẽ tiếp tục hỗ trợ các mục tiêu xã hội mà cô ấy tin tưởng.

Despite the challenges, the organization decided to continue its social projects.

Bất chấp những thách thức, tổ chức đã quyết định tiếp tục các dự án xã hội của mình.

We need to continue working together to improve social services.

Chúng ta cần tiếp tục làm việc cùng nhau để cải thiện các dịch vụ xã hội.

02

Kiên trì trong một hoạt động hoặc quá trình.

Persist in an activity or process.

Ví dụ

She continues to volunteer at the local community center.

Cô ấy tiếp tục tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

The group decided to continue their charity work next month.

Nhóm quyết định tiếp tục công việc từ thiện của họ vào tháng sau.

He will continue supporting the homeless shelter with donations.

Anh ấy sẽ tiếp tục hỗ trợ trại cứu trợ cho người vô gia cư bằng cách quyên góp.

03

Bắt đầu lại hoặc tiếp tục sau khi bị gián đoạn.

Recommence or resume after interruption.

Ví dụ

Let's continue the discussion after the break.

Hãy tiếp tục cuộc trò chuyện sau giờ nghỉ.

She decided to continue volunteering at the shelter every weekend.

Cô quyết định tiếp tục tình nguyện tại trại cứu trợ mỗi cuối tuần.

The project will continue despite facing some challenges.

Dự án sẽ tiếp tục mặc dù gặp phải một số thách thức.

Dạng động từ của Continue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Continue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Continued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Continued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Continues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Continuing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Continue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] Yet, I agree that the benefits of English's expansion will to exceed its drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] This trend to grow as well, it will be interesting to see just how far this can until there is no attention span at all [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] They to wear the same jewellery out of habit, which is another factor [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Thus, the state should funding the treatment of patients with existing health problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Continue

Không có idiom phù hợp