Bản dịch của từ Persist trong tiếng Việt
Persist
Persist (Verb)
Tiếp tục một quan điểm hoặc một hành động bất chấp khó khăn hoặc sự phản đối.
Continue in an opinion or course of action in spite of difficulty or opposition.
She persisted in advocating for social justice despite facing criticism.
Cô ấy kiên trì ủng hộ công lý xã hội mặc dù đối mặt với sự phê phán.
The group persisted in their efforts to raise awareness about social issues.
Nhóm tiếp tục nỗ lực để nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội.
Despite challenges, she persisted in organizing social events for the community.
Mặc dù thách thức, cô ấy kiên trì tổ chức các sự kiện xã hội cho cộng đồng.
Kết hợp từ của Persist (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Tend to persist Có xu hướng duy trì | Social norms tend to persist within close-knit communities. Quy tắc xã hội có xu hướng duy trì trong cộng đồng gắn kết. |
Be likely to persist Có khả năng tồn tại | Social distancing measures are likely to persist even after vaccination. Biện pháp cách ly xã hội có khả năng tiếp tục tồn tại sau khi tiêm chủng. |
Be allowed to persist Được phép tồn tại | Social media platforms should not be allowed to persist harmful content. Các nền tảng truyền thông xã hội không được phép tồn tại nội dung có hại. |
Continue to persist Tiếp tục tồn tại | Social stigma towards mental health issues continue to persist. Định kiến xã hội về các vấn đề tâm thần tiếp tục tồn tại. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp