Bản dịch của từ Viable trong tiếng Việt

Viable

Adjective

Viable (Adjective)

vˈɑɪəbl̩
vˈɑɪəbl̩
01

Có khả năng làm việc thành công; khả thi.

Capable of working successfully; feasible.

Ví dụ

A viable solution to poverty is providing education opportunities.

Một giải pháp khả thi cho nghèo đó là cung cấp cơ hội giáo dục.

The viable plan for the community center was approved unanimously.

Kế hoạch khả thi cho trung tâm cộng đồng đã được thông qua một cách nhất trí.

It's important to consider viable options for sustainable development.

Quan trọng để xem xét các lựa chọn khả thi cho sự phát triển bền vững.

Dạng tính từ của Viable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Viable

Khả thi

More viable

Khả thi hơn

Most viable

Khả thi nhất

Kết hợp từ của Viable (Adjective)

CollocationVí dụ

Commercially viable

Có khả năng thương mại

The social enterprise had to ensure their projects were commercially viable.

Doanh nghiệp xã hội phải đảm bảo dự án của họ có khả năng thương mại.

Still viable

Vẫn còn khả thi

Traditional family values are still viable in many communities.

Giá trị gia đình truyền thống vẫn còn tồn tại trong nhiều cộng đồng.

No longer viable

Không còn khả thi

Traditional family structures are no longer viable in modern society.

Cấu trúc gia đình truyền thống không còn khả thi trong xã hội hiện đại.

Politically viable

Chính trị khả thi

The new social program was politically viable for the community.

Chương trình xã hội mới đã được chính trị thực hiện cho cộng đồng.

Financially viable

Tài chính bền vững

The charity found it financially viable to expand its services.

Tổ chức từ thiện thấy rằng mở rộng dịch vụ là khả thi về mặt tài chính.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Viable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] This phenomenon is attributed to a host of factors, and this essay will propose several solutions to remedy it [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Hence, it can be argued that the Internet serves as a means to access current events and stay informed regardless of time or location [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Firstly, due to the inconsistent accuracy of common translation programs, along with costly premium pieces of software, mastering a language via self-study perhaps is the most option to individuals with limited budgets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Viable

Không có idiom phù hợp