Bản dịch của từ Homely trong tiếng Việt

Homely

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homely (Adjective)

hˈoʊmli
hˈoʊmli
01

(của một người) bề ngoài không hấp dẫn.

(of a person) unattractive in appearance.

Ví dụ

She felt homely after a long day at work.

Cô ấy cảm thấy xấu xi sau một ngày làm việc dài.

Despite being homely, he had a kind heart.

Mặc dù xấu xi, anh ấy có một trái tim tử tế.

The homely girl was known for her intelligence and wit.

Cô gái xấu xi được biết đến với sự thông minh và hài hước của mình.

02

(về một nơi hoặc môi trường xung quanh) đơn giản nhưng ấm cúng và thoải mái, như ở nhà riêng của mình.

(of a place or surroundings) simple but cosy and comfortable, as in one's own home.

Ví dụ

The homely cafe welcomed locals with warm decor.

Quán cà phê ấm cúng chào đón người dân địa phương.

The homely neighborhood had a close-knit community feel.

Khu phố ấm cúng có cảm giác cộng đồng gắn kết.

She created a homely atmosphere at the social gathering.

Cô ấy tạo không khí ấm cúng tại buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Homely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] In addition, as smart devices become more prevalent, apps that allow users to control and automate their will continue to evolve [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In conclusion, people in some countries now prefer to buy their because they value the stability that owning a provides and want to have clear future plans [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Being in Lisa's surrounded by familiar faces and cherished memories, made me feel right at [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] Ex: I find it hard to work at because there are too many distractions [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Homely

Không có idiom phù hợp