Bản dịch của từ Comfortable trong tiếng Việt

Comfortable

Adjective Noun [U/C]

Comfortable (Adjective)

ˈkʌm.fə.tə.bəl
ˈkʌm.fɚ.t̬ə.bəl
01

Dễ chịu, thoải mái, khoan khoái.

Pleasant, comfortable, refreshing.

Ví dụ

She found the sofa very comfortable during the social gathering.

Cô thấy chiếc ghế sofa rất thoải mái trong buổi họp mặt giao lưu.

The comfortable atmosphere at the party made everyone feel at ease.

Bầu không khí thoải mái trong bữa tiệc khiến mọi người cảm thấy thoải mái.

Wearing comfortable clothes is important when attending social events.

Mặc quần áo thoải mái là điều quan trọng khi tham dự các sự kiện xã hội.

02

(đặc biệt là quần áo hoặc đồ đạc) mang lại sự thoải mái và thư giãn về thể chất.

(especially of clothes or furnishings) providing physical ease and relaxation.

Ví dụ

She wore a comfortable dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy thoải mái đến sự kiện xã hội.

The comfortable sofa in the lounge invited relaxation.

Chiếc sofa thoải mái trong phòng chờ mời gọi sự thư giãn.

The room was decorated with comfortable furnishings for guests.

Phòng được trang trí với đồ nội thất thoải mái cho khách.

03

Lớn như cần thiết hoặc mong muốn.

As large as is needed or wanted.

Ví dụ

The spacious living room made everyone feel comfortable during the party.

Phòng khách rộng rãi khiến mọi người cảm thấy thoải mái trong buổi tiệc.

The comfortable seating arrangement at the event allowed for easy conversations.

Sự sắp xếp chỗ ngồi thoải mái tại sự kiện giúp cho việc trò chuyện dễ dàng.

The comfortable atmosphere in the office fostered positive interactions among colleagues.

Bầu không khí thoải mái trong văn phòng tạo điều kiện cho sự tương tác tích cực giữa đồng nghiệp.

Dạng tính từ của Comfortable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Comfortable

Thoải mái

More comfortable

Thoải mái hơn

Most comfortable

Thoải mái nhất

Kết hợp từ của Comfortable (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite comfortable

Khá thoải mái

She felt quite comfortable attending the social gathering.

Cô ấy cảm thấy khá thoải mái khi tham dự buổi tụ tập xã hội.

Relatively comfortable

Tương đối thoải mái

The community center provides a relatively comfortable space for gatherings.

Trung tâm cộng đồng cung cấp không gian tương đối thoải mái cho các cuộc tụ họp.

Wonderfully comfortable

Tuyệt vời thoải mái

She found the event wonderfully comfortable.

Cô ấy đã thấy sự kiện thật thoải mái.

Moderately comfortable

Tương đối thoải mái

She felt moderately comfortable sharing her thoughts with the group.

Cô ấy cảm thấy khá thoải mái khi chia sẻ suy nghĩ với nhóm.

Extremely comfortable

Vô cùng thoải mái

She found the sofa extremely comfortable at the social event.

Cô ấy cảm thấy ghế sofa cực kỳ thoải mái tại sự kiện xã hội.

Comfortable (Noun)

kˈʌmfɚtəbl̩
kˈʌmftəbl̩
01

Một chiếc chăn ấm áp.

A warm quilt.

Ví dụ

She wrapped herself in a comfortable after a long day.

Cô ấy bọc mình trong một chăn ấm sau một ngày dài.

The comfortable on the sofa kept him cozy during the movie.

Chiếc chăn trên ghế sofa giữ anh ấy ấm áp trong suốt bộ phim.

The comfortable was handmade by his grandmother with love.

Chiếc chăn được làm thủ công bởi bà với tình yêu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Comfortable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] Users can shop at midnight in minutes without travelling to any store [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Thus, the choice should be up to each individual so that they can contribute to society [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] What I truly enjoyed about this visit was the sense of belonging and that filled the air [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] In general, I prefer modern buildings because they are more convenient, and eco-friendly [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học

Idiom with Comfortable

Không có idiom phù hợp